Giải Bài 22 trang 45 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều


Tính giá trị của mỗi biểu thức:

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Đề bài

Tính giá trị của mỗi biểu thức:

a) \(\left| { - 11} \right| + \left| {22} \right| + \left| { - 33} \right| - 44\);

b) \(2.\left| { - 21} \right| - 3.\left| {125} \right| - 5.\left| { - 33} \right| - \left| {2.21} \right|\);

c) \(2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| { - 10} \right|\);

d) \(( - 1,5) + 2.\left| {2\dfrac{1}{2}} \right| - 6.\left| {\dfrac{{ - 16}}{3}} \right| + 5.\left| { - 0,3} \right|\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta xác định giá trị tuyệt đối của mỗi số có trong biểu thức rồi thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}\left| { - 11} \right| + \left| {22} \right| + \left| { - 33} \right| - 44 \\=  - ( - 11) + 22 +  - ( - 33) - 44\\ = 11 + 22 + 33 - 44 \\= 66 - 44 = 22\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}2.\left| { - 21} \right| - 3.\left| {125} \right| - 5.\left| { - 33} \right| - \left| {2.21} \right|\\ = 2. 21 - 3.125 - 5. 33 - 42\\ = 42 - 375 - 165 - 42 =  - 540\end{array}\)

c)

\(\begin{array}{l}2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| { - 10} \right| \\= 2,8 + 3. \dfrac{{13}}{3} + 0,2.6 + 5. 10\\ = 2,8 + 13 + 1,2 + 50 \\=(2,8 + 1,2)+(13 + 50) \\= 4 + 63 = 67\end{array}\)

d)

\(\begin{array}{l}( - 1,5) + 2.\left| {2\dfrac{1}{2}} \right| - 6.\left| {\dfrac{{ - 16}}{3}} \right| + 5.\left| { - 0,3} \right|\\= ( - 1,5) + 2.\dfrac{5}{2} - 6. \dfrac{ 16}{3} + 5. 0,3\\ = ( - 1,5) + 5 - 32 + 1,5 \\= [( - 1,5) +1,5]+ (5 - 32) \\= 0+(-27) =  - 27\end{array}\)


Bình chọn:
4.3 trên 20 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Cánh diều - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí