5.1. Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp bài tập phần 5.1_VOCABULARY - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery Cánh Buồm
Bài 1
1.Look at the photo and complete the word puzzle. What's the hidden word?
(Nhìn vào bức ảnh và hoàn thành câu đố từ. Từ ẩn là gì?)
Lời giải chi tiết:
- keyboards: đàn phím điện
- drums: trống
- trumpet: kèn trumpet
- violin: đàn vi-ô-lông, vĩ cầm
- piano: đàn pi-a-nô
- accordion: đàn phong cầm
- cello: đàn xen-lô
- guitar: đàn ghi-ta
The hidden word is harmonica
(Từ ẩn là đàn ác-mô-ni-ca)
Bài 2
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. My brother has got some drums / keyboards but he plays them in the garage because they're very loud!
2. I've got a guitar / harmonica. It's great because I can carry it in my pocket.
3. I've got a flute / cello. I can carry it but it's very big and very heavy!
4. I like playing the accordion / drums but you need strong arms to push it in and out.
5. The trumpet / piano is a lovely instrument but it's expensive and you can't carry it.
6. My sister is trying to learn the piano / violin. It's really difficult and the noise is like a cat!
Lời giải chi tiết:
2. harmonica |
3. cello |
4. accordion |
5. piano |
6. violin |
2. I've got a harmonica. It's great because I can carry it in my pocket.
(Tôi có một cây kèn harmonica. Thật tuyệt vì tôi có thể mang nó trong túi.)
3. I've got a cello. I can carry it but it's very big and very heavy!
(Tôi có một cây đàn Cello. Tôi có thể mang nó nhưng nó rất to và rất nặng!)
4. I like playing the accordion but you need strong arms to push it in and out.
(Tôi thích chơi đàn phong cầm nhưng bạn cần một cánh tay mạnh mẽ để đẩy nó ra và vào.)
5. The piano is a lovely instrument but it's expensive and you can't carry it.
(Đàn piano là một nhạc cụ đáng yêu nhưng nó đắt tiền và bạn không thể mang theo.)
6. My sister is trying to learn the violin. It's really difficult and the noise is like a cat!
(Em gái tôi đang cố gắng học đàn vĩ cầm. Nó thực sự khó và tiếng ồn như một con mèo!)
Bài 3
3. Match picture A-H with words 1-8.
(Ghép hình A-H với các từ 1-8.)
1. F traditional 5. ❑ blue
2. ❑ country 6. ❑ jazz
3. ❑ classical 7. ❑ techno
4. ❑ pop 8. ❑ hip-hop
Phương pháp giải:
-traditional: truyền thống
-country: đồng quê
- classical:cổ điển
- pop: nhạc pop
- blue: nhạc blue
- techno: nhạc sàn
- hip-hop: nhạc hip-hop
Lời giải chi tiết:
2D |
3B |
4A |
5E |
6C |
7G |
8H |
Bài 4
4. Find eight type of music in the word search.
(Tìm tám loại nhạc trong tìm kiếm từ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Order the letters and write the words in the sentences.
(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ trong câu.)
1. My brother's got a lot of rock (cokr) music. It's very loud and he plays it on his guitar too.
2. ______ (hotcen) music is a type of electronic music and it often repeats the same bits again and again.
3. I like ______ (laslacics) music because it's soft and I can relax.
4. There's a dance to ______ (ctroynu) music. You stand in a long line and do the same moves.
5. I think ______ (lueb) music comes from countries like Jamaica.
6. My sister loves ______ (riattanolid) Irish music with accordions and guitars.
Lời giải chi tiết:
2. techno |
3. classical |
4. country |
5. blue |
6. traditional |
2. Techno music is a type of electronic music and it often repeats the same bits again and again.
(Nhạc Techno là một loại nhạc điện tử và nó thường lặp đi lặp lại các bit giống nhau.)
3. I like classical music because it's soft and I can relax.
(Tôi thích nhạc cổ điển vì nó nhẹ nhàng và tôi có thể thư giãn.)
4. There's a dance to country music. You stand in a long line and do the same moves.
(Có một điệu nhảy theo nhạc đồng quê. Bạn đứng thành một hàng dài và thực hiện các động tác tương tự.)
5. I think blue music comes from countries like Jamaica.
(Tôi nghĩ nhạc blue đến từ những quốc gia như Jamaica.)
6. My sister loves traditional Irish music with accordions and guitars.
(Em gái tôi yêu âm nhạc truyền thống của Ailen với đàn accordions và ghi ta.)
Bài 6
6. Complete the words in the dialogue.
Lan: Do you play any (1) instruments?
Nam: Yes I play the (2) g_ _ _ _ _ in a band.
Lan: Really? What sort of (3) g_ _ _ _ _?
Nam: It's a (4) b_ _ _. It's great fun. Our band is very loud!
Lan: What (5) k_ _ _ of music do you play?
Nam: We play (6) r_ _ _. Do you like (7) r_ _ _ music?
Lan: It's OK but I prefer (8) c_ _ _ _ _ _ _ _ or (9) j_ _ _ . I play the (10) v_ _ _ _ _ and the (11) s_ _ _ _ _ _ _ _ . How many people are in your band?
Nam: There are three of us, but we're looking for more people. We can't play the (12) d_ _ _ _ or the (13) k_ _ _ _ _ _ _.
Lan: My brother plays the (14) k_ _ _ _ _ _ _.
Nam: Great! Ask him to call me!
Lời giải chi tiết:
2 guitar |
3 guitar |
4 bass |
5 kind |
6 rock |
7 rock |
8 classical |
9 jazz |
10 violin |
11 saxophone |
12 drums |
13 keyboards |
14 keyboards |
Lan: Do you play any instruments?
Nam: Yes I play the guitar in a band.
Lan: Really? What sort of guitar?
Nam: It's a bass. It's great fun. Our band is very loud!
Lan: What kind of music do you play?
Nam: We play rock. Do you like rock music?
Lan: It's OK but I prefer classical or jazz. I play the violin and the saxophone. How many people are in your band?
Nam: There are three of us, but we're looking for more people. We can't play the drums or the keyboards.
Lan: My brother plays the keyboards.
Nam: Great! Ask him to call me!
Tạm dịch:
Lan: Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
Nam: Vâng, tôi chơi guitar trong một ban nhạc.
Lan: Thật không? Loại guitar nào?
Nam: Đó là ghi ta đệm. Thật là vui. Ban nhạc của chúng tôi rất ồn ào!
Lan: Bạn chơi loại nhạc gì?
Nam: Chúng tôi chơi rock. Bạn có thích nhạc rock không?
Lan: Nó cũng được nhưng tôi thích nhạc cổ điển hoặc nhạc jazz hơn. Tôi chơi violin và saxophone. Có bao nhiêu người trong ban nhạc của bạn?
Nam: Có ba người chúng tôi, nhưng chúng tôi đang tìm kiếm thêm người. Chúng tôi không thể chơi trống hoặc đàn phím điện.
Lan: Anh trai tôi chơi đàn phím điện.
Nam: Tuyệt vời! Nói anh ấy gọi cho tôi nhé!
Loigiaihay.com
- 5.2. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.3. Reading and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.4. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.5. Listening and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.6. Speaking - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)