7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp các bài tập phần: 7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. That's not well / fair!
2. It was a hurt/ pain in the neck.
Lời giải chi tiết:
1. fair 2. pain
1. That's not fair!
(Thật không công bằng!)
2. It was a pain in the neck.
(Đó là điều phiền toái.)
Bài 2
2.Match sentences a-b with phrases 1-2 from Exercise 1.
(Nối các câu a-b với các cụm từ 1-2 trong Bài tập 1.)
a. ❑ We arrived first but the people at that table got their meal before us!
b. ❑ The shop near our home was closed, so I cycled all the way into town to the supermarket.
Lời giải chi tiết:
a_1 We arrived first but the people at that table got their meal before us! That's not fair!
(Chúng tôi đến trước nhưng những người ở bàn đó có thức ăn trước chúng tôi! Điều đó không công bằng!)
b_2 The shop near our home was closed, so I cycled all the way into town to the supermarket. It was a pain in the neck.
(Cửa hàng gần nhà của chúng tôi đã đóng cửa, vì vậy tôi đạp xe vào thị trấn để đến siêu thị. Đó là điều phiền toái.)
Bài 3
3.Order the words to make phrases for agreeing and disagreeing.
(Sắp xếp các từ để tạo thành các cụm từ đồng ý và không đồng ý.)
1. agree / yes /
Yes. I agree. (Vâng, tôi đồng ý.)
2. so / think / too / I
3. but / agree / I / sorry/ don't
4. sure / not/ I'm
5. agree / don't / I
6. right / that's
7. right / maybe / you're
8. disagree / but / sorry / I
9. true / that's / perhaps
Lời giải chi tiết:
2. I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy.)
3. Sorry but I don't agree. (Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.)
4. I'm not sure. (Tôi không chắc.)
5. I don't agree. (Tôi không đồng ý.)
6. That's right. (Đúng vậy.)
7. Maybe you're right. (Có lẽ bạn đúng.)
8. Sorry but I disagree. (Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.)
9. Perhaps that's true. (Có lẽ điều đó đúng.)
Bài 4
4.Complete the dialogues with one or two words in each gap.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống.)
1. A: I think the correct answer is D.
B: Sorry but I don't agree.
2. A: That blue bag is the perfect present for Jan.
B: Maybe you're ________, but I prefer the red one.
3. A: I think it's a good idea to meet before the cinema.
B: I think ________too.
4. A: We can get the bus. It stops right outside Diana's house.
B: Yes, ________right.
5. A: Vegetarian food is very healthy.
B: Perhaps that's________, but it's sometimes very boring.
6. A: Katy is the best student at Maths in the school.
B: I'm not________. Benji Sanders is also really good.
7. A: The best track on the new album is Clouds.
B: Sorry but I ________. I think it's She's in the Past.
Lời giải chi tiết:
2 right |
3 so |
4 that's/you’re |
5 true |
6 sure |
7 disagree |
1. A: I think the correct answer is D.
B: Sorry but I don't agree.
2. A: That blue bag is the perfect present for Jan.
B: Maybe you're right, but I prefer the red one.
3. A: I think it's a good idea to meet before the cinema.
B: I think so too.
4. A: We can get the bus. It stops right outside Diana's house.
B: Yes, that's/ you’re right.
5. A: Vegetarian food is very healthy.
B: Perhaps that's true, but it's sometimes very boring.
6. A: Katy is the best student at Maths in the school.
B: I'm not sure. Benji Sanders is also really good.
7. A: The best track on the new album is Clouds.
B: Sorry but I disagree. I think it's She's in the Past.
Tạm dịch:
1. A: Tôi nghĩ câu trả lời đúng là D.
B: Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.
2. A: Chiếc túi màu xanh đó là món quà hoàn hảo cho Jan.
B: Có lẽ bạn đúng, nhưng tôi thích màu đỏ hơn.
A: Tôi nghĩ bạn nên gặp nhau trước rạp chiếu phim.
B: Tôi cũng nghĩ vậy.
4. A: Chúng tôi có thể bắt được xe buýt. Nó dừng ngay bên ngoài nhà Diana.
B: Vâng, điều đó / bạn thì đúng.
5. A: Thức ăn chay rất tốt cho sức khỏe.
B: Có lẽ điều đó đúng, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán.
6. A: Katy là học sinh giỏi Toán nhất trường.
B: Tôi không chắc. Benji Sanders cũng thực sự tốt.
7. A: Bài hát hay nhất trong album mới là Clouds.
B: Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý. Tôi nghĩ đó là She's in the Past.
Bài 5
5: Complete the dialogue with sentences a-e.
(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu a-e.)
Jo: This is the best holiday ever!
Liz: (l) c It's amazing! I'm glad we came here.
Jo: But it's really hot today. It's too hot to sit on the beach. It isn't good for us.
Liz: (2) _____ But I still love sunbathing!
Jo: But we were on the beach yesterday and the day before. Let's go into town today.
Liz: (3) ____ Let me think. No, I want to relax.
Jo: We can relax tomorrow! We can go shopping or visit the museum. It's a good way to spend an afternoon!
Liz: (4) ____ That isn't a good idea. We can go shopping and visit museums when we're home!
Jo: (5) ____ I agree with you. But this is a new country, a new town and a new museum! Come on!
a. Yes, that's right.
b. I'm not sure.
c. I think so too.
d. Sorry but I don't agree.
e. Perhaps that's true.
Phương pháp giải:
2. e |
3. b |
4. d |
5. a |
Lời giải chi tiết:
2. e |
3. b |
4. d |
5. a |
Jo: This is the best holiday ever!
Liz: I think so too. It's amazing! I'm glad we came here.
Jo: But it's really hot today. It's too hot to sit on the beach. It isn't good for us.
Liz: Perhaps that's true. But I still love sunbathing!
Jo: But we were on the beach yesterday and the day before. Let's go into town today.
Liz: I'm not sure. Let me think. No, I want to relax.
Jo: We can relax tomorrow! We can go shopping or visit the museum. It's a good way to spend an afternoon!
Liz: Sorry but I don't agree. That isn't a good idea. We can go shopping and visit museums when we're home!
Jo: Yes, that's right. I agree with you. But this is a new country, a new town and a new museum! Come on!
Tạm dịch:
Jo: Đây là kỳ nghỉ tuyệt vời nhất từ trước đến nay!
Liz: Tôi cũng nghĩ vậy. Thật ngạc nhiên! Tôi rất vui vì chúng tôi đã đến đây.
Jo: Nhưng hôm nay trời rất nóng. Trời quá nóng để ngồi trên bãi biển. Nó không tốt cho chúng ta.
Liz: Có lẽ đó là sự thật. Nhưng tôi vẫn thích tắm nắng!
Jo: Nhưng chúng ta đã ở trên bãi biển ngày hôm qua và ngày hôm trước. Hôm nay chúng ta hãy đi vào thị trấn.
Liz: Tôi không chắc. Hãy để tôi suy nghĩ. Không, tôi muốn thư giãn.
Jo: Chúng ta có thể thư giãn vào ngày mai! Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc thăm viện bảo tàng. Đó là một cách tốt để dành một buổi chiều!
Liz: Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý. Đó không phải là một ý kiến hay. Chúng ta có thể đi mua sắm và thăm các viện bảo tàng khi về nhà!
Jo: Vâng, đúng vậy. Tôi đồng ý với bạn. Nhưng đây là một đất nước mới, một thị trấn mới và một bảo tàng mới! Đi nào!
Loigiaihay.com
- 7.7. Writing - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.8. Self-check - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.4. Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – SBT English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)