8.4. Grammar - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp các bài tập phần: 8.4. Grammar - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Complete the dialogue with the phrases below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)
Got it! What does it mean?
A: Jacky said, 'See you in ten.' (1) __________
B: That's short for 'See you in ten minutes.'
A: Ah, OK. (2) __________
Lời giải chi tiết:
1. What does it mean?
2. Got it!
A: Jacky said, 'See you in ten.' What does it mean?
(Jacky nói, 'Hẹn gặp lại sau 10.' Nó có nghĩa là gì?)
B: That's short for 'See you in ten minutes.'
(Đó là viết tắt của 'Hẹn gặp lại sau mười phút.')
A: Ah, OK. Got it!
(À, được rồi. Đã hiểu!)
Bài 2
2.Write a or an before the words.
(Viết a hoặc an trước các từ.)
1. an electric kettle
2. ____ holiday
3. ____ orange
5. ____ river
6. ____ ocean
7. ____ X
4. ____ artist
8. ____ flag
Lời giải chi tiết:
2.a |
3. an |
4. an |
5. a |
6. an |
7. an |
8. a |
Bài 3
3.Find and correct the mistakes in the sentences.
(Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
1. My brother's got a new laptop. A laptop was very cheap.
Lời giải chi tiết:
2.The card has a picture of a mountain.
3. The office has a big window...
4. We're having a test in class today.
5. ... but I don’t know the woman.
6. ... it has a long and strange name.
7. I tried to clean the mark but it was impossible.
8. I found a pencil case and a calculator at school yesterday.
2. I got a card from Ronny for my birthday. The card has a picture of a mountain. I think the mountain is in Japan.
(Tôi nhận được một tấm thiệp từ Ronny cho ngày sinh nhật của tôi. Thẻ có một hình ảnh của một ngọn núi. Tôi nghĩ ngọn núi ở Nhật Bản.)
3. Jacky's dad works in a big office. The office has a big window and you can see a lovely garden. The garden has lots of trees and flowers.
(Bố của Jacky làm việc trong một văn phòng lớn. Văn phòng có một cửa sổ lớn và bạn có thể nhìn thấy một khu vườn xinh xắn. Khu vườn có rất nhiều cây và hoa.)
4. We're having a test in class today. The test is about vocabulary!
(Hôm nay chúng tôi có một bài kiểm tra trong lớp. Bài kiểm tra là về từ vựng!)
5. A: There's a car outside our gate.
(Có một chiếc xe hơi bên ngoài cổng của chúng ta)
B: Who's in the car?
(Ai ở trong xe?)
A: I can see a man and a woman. I know the man - it’s my friend's dad but I don’t know the woman.
(Tôi có thể nhìn thấy một người đàn ông và một người phụ nữ. Tôi biết người đàn ông - đó là bố của bạn tôi nhưng tôi không biết người phụ nữ.)
6. My best friend lives in a small town. The town is in Greece and it has a long and strange name. The name means 'city of the sun' in Greek.
(Người bạn thân nhất của tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Thị trấn ở Hy Lạp và nó có một cái tên dài và lạ. Tên có nghĩa là 'thành phố của mặt trời' trong tiếng Hy Lạp.)
7. My mum bought me a pair of jeans yesterday but there was a mark on them. I tried to clean the mark but it was impossible. She took the jeans back this morning and they gave her a refund.
(Mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc quần jean ngày hôm qua nhưng có một vết hằn trên chúng. Tôi đã cố gắng làm sạch vết nhưng không thể. Bà ấy đã trả lại chiếc quần jean sáng nay và họ đã hoàn lại tiền cho bà ấy.)
7. I found a pencil case and a calculator at school yesterday. The pencil case was red and it had a picture of a dog on it. The dog looked like Bruno, my dog!
(Tôi tìm thấy một hộp đựng bút và một chiếc máy tính ở trường ngày hôm qua. Hộp bút màu đỏ và có hình một con chó trên đó. Con chó trông giống như Bruno, con chó của tôi!)
Bài 4
4.Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. There's (a) / the new girl in our class. A/ The girl's brother is in Dan's class.
2. We went to Paris last month and we stayed at a/ the hotel. A/ The hotel had a/ the big swimming pool and a/ the lovely restaurant. We ate in a/ the restaurant every evening.
3. Do you want a/ the biscuit? A / The chocolate ones are delicious! Or there's a / the cake. I can cut you a/the piece.
4. I bought a/ the new smartphone and a/ the new bag yesterday. A/ The smartphone was expensive but a/ the bag was cheap.
5. Peter is a/ the student. He lives in a/ the flat with two friends. A/ The flat is small but he likes it.
Lời giải chi tiết:
1 The |
2 a, The, a, a, the |
3 a, The, a, a |
4 a, a, The, the |
5 a, a, The |
1. There's a new girl in our class. The girl's brother is in Dan's class.
(Có một bạn nữ mới trong lớp của chúng ta. Anh trai của bạn nữ học cùng lớp với Dan.)
2. We went to Paris last month and we stayed at a hotel. The hotel had a big swimming pool and a lovely restaurant. We ate in the restaurant every evening.
(Chúng tôi đã đến Paris vào tháng trước và chúng tôi ở tại một khách sạn. Khách sạn có một hồ bơi lớn và một nhà hàng xinh xắn. Chúng tôi ăn trong nhà hàng vào mỗi buổi tối.)
3. Do you want a biscuit? The chocolate ones are delicious! Or there's a cake. I can cut you a piece.
(Bạn có muốn một chiếc bánh quy không? Những chiếc bánh quy sô cô la rất ngon! Hoặc có một cái bánh kem. Tôi có thể cắt cho bạn một mảnh.)
4. I bought a new smartphone and a new bag yesterday. The smartphone was expensive but the bag was cheap.
(Tôi đã mua một chiếc điện thoại thông minh mới và một chiếc túi mới vào ngày hôm qua. Điện thoại thông minh đắt nhưng túi lại rẻ.)
5. Peter is a student. He lives in a flat with two friends. The flat is small but he likes it.
(Peter là một sinh viên. Anh ta sống trong một căn hộ với hai người bạn. Căn hộ nhỏ nhưng anh ấy thích nó.)
Bài 5
5. Complete the dialogue with a, an or the.
(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng a, an hoặc the.)
Sam: Did you have (1) a good day yesterday?
Alex: Yes, thanks. My friend Mason came down from London by train. (2) ______ train was late as usual, but then Dad drove us to (3) ______ beach near Branksome. (4) ______ beach is very small but very quiet. It was empty and we had (5) ______ great time. We took (6) ______ boat out to (7) ______ island and back, and then we had (8) ______ barbecue on (9) ______ beach. On (10) ______ island there are lots of birds and we took a lot of photos.
Sam: Oh, can I see (11) ______ photos?
Alex: Yes. Here's my dad with (12) ______ bird on his head! (13) ______ bird made a terrible noise and it frightened Lily, my sister.
Sam: Have you got (14) ______ photo of Lily with (15) ______ bird?
Alex: No, she was too scared!
Lời giải chi tiết:
2 The |
3 a |
4 The |
5 a |
6 a |
7 an |
8 a |
9 the |
10 the |
11 the |
12 a |
13 The |
14 a |
15 the |
Sam: Did you have a good day yesterday?
Alex: Yes, thanks. My friend Mason came down from London by train. The train was late as usual, but then Dad drove us to a beach near Branksome. The beach is very small but very quiet. It was empty and we had a great time. We took a boat out to an island and back, and then we had a barbecue on the beach. On the island there are lots of birds and we took a lot of photos.
Sam: Oh, can I see the photos?
Alex: Yes. Here's my dad with a bird on his head! The bird made a terrible noise and it frightened Lily, my sister.
Sam: Have you got a photo of Lily with the bird?
Alex: No, she was too scared!
Tạm dịch:
Sam: Hôm qua bạn có một ngày tốt lành không?
Alex: Vâng, cảm ơn. Bạn tôi, Mason đi tàu hỏa từ London. Chuyến tàu đến muộn như thường lệ, nhưng sau đó bố chở chúng tôi đến một bãi biển gần Branksome. Bãi biển rất nhỏ nhưng rất yên tĩnh. Nó vắng vẻ và chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Chúng tôi đi thuyền ra một hòn đảo và quay trở lại, và sau đó chúng tôi có một bữa tiệc nướng trên bãi biển. Trên đảo có rất nhiều chim và chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
Sam: Ồ, tôi có thể xem ảnh không?
Alex: Vâng. Đây là bố tôi với một con chim trên đầu! Con chim đã tạo ra một tiếng động khủng khiếp và nó làm cho Lily, em gái tôi sợ hãi.
Sam: Bạn có bức ảnh của Lily với con chim không?
Alex: Không, cô ấy đã quá sợ hãi!
Loigiaihay.com
- 8.5. Listening and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.6. Speaking - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.7. English in use - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.8. Self-check - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.3. Reading and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)