8.6. Speaking - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp các bài tập phần: 8.6. Speaking - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Complete the word in the informal greeting.
(Hoàn thành từ trong lời chào thân mật.)
Hey, sw _ _ _ _e!
Lời giải chi tiết:
Hey, sweetie! (Cục cưng ơi!)
Bài 2
2.Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. see/ you/ do?
Do you see? (Bạn thấy không?)
2. you / what/ mean / do/?
3. I/not/ it / sure / get /I'm /.
4. understand / I / now /.
5. you/ get/ do/ it?
6. what/ you / mean / know/ I / do/?
7. understand / sorry / don't / I / I'm /.
8. see / I /.
9. right / oh, /.
10. mean / you / 'email' / do /?
Lời giải chi tiết:
2. What do you mean? (Tôi không chắc mình hiểu.)
3. I'm not sure I get it.
4. I understand now. /Now I understand. (Bây giờ tôi đã hiểu. /Bây giờ tôi hiểu rồi.)
5. Do you get it? (Bạn có hiểu không?)
6. Do you know what I mean? (Bạn có biết tôi muốn nói gì không?)
7. I’m sorry, I don't understand. (Tôi xin lỗi, tôi không hiểu.)
8. I see. (Tôi hiểu rồi.)
9. Oh, right. (Ồ, đúng.)
10. Do you mean 'email'? (Ý bạn là 'email'?)
Bài 3
3.Complete the dialogues with one word in each gap.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với một từ trong mỗi khoảng trống.)
1. A: Click here and save the file. (Bấm vào đây và lưu tệp.)
B: Sorry, I don't get it. (Xin lỗi, tôi không hiểu.)
2. A: The water has to be hotter to cook it. Do you ____ what I mean?
B: Oh, ____.
3. A: Go along Broad Street and turn left, then right, then left and I'm on the right.
B: I ____.
4. A: Let's buy two chicken and salad sandwiches.
B: Do you ____ two chicken sandwiches and two salads?
5. A: Click on the camera on the screen and you can see me!
B: I'm sorry I don't ____.
6. A: ____ do you mean?
B: I mean click on 'Send' - here, you see?
Lời giải chi tiết:
2 know, right |
3 see |
4 mean |
5 understand |
6 What |
2. A: The water has to be hotter to cook it. Do you know what I mean?
(Nước phải nóng hơn để nấu nó. Bạn biết ý tôi là gì không?)
B: Oh, right. (Ồ, đúng.)
3. A: Go along Broad Street and turn left, then right, then left and I'm on the right.
(Đi dọc theo Phố Broad và rẽ trái, rồi sang phải, rồi sang trái và tôi ở bên phải.)
B: I see. (Tôi hiểu rồi.)
4. A: Let's buy two chicken and salad sandwiches.
(Chúng ta hãy mua hai chiếc bánh mì thịt gà và salad.)
B: Do you mean two chicken sandwiches and two salads?
(Ý bạn là hai bánh mì gà và hai món salad?)
5. A: Click on the camera on the screen and you can see me!
(Nhấp vào camera trên màn hình và bạn có thể nhìn thấy tôi!)
B: I'm sorry I don't understand.
(Tôi xin lỗi, tôi không hiểu.)
6. A: What do you mean?
(Ý bạn là gì?)
B: I mean click on 'Send' - here, you see?
(Ý tôi là nhấp vào 'Gửi' – đây nè, bạn thấy không?)
Bài 4
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
Grandma: Sorry, Maggie. This Facebook is lovely but I'm not (1) _____ I get it. How do I start it?
Maggie: OK, Gran, just click on the Facebook icon on the screen.
Grandma: Sorry, I don't (2) ______.
Maggie: OK, switch on your tablet.
Grandma: Wait a second. Right, I've got lots of little pictures of things.
Maggie: That's right. There's one with an 'F' on it. Touch that.
Grandma: Ah, I (3) ______- that's it. There's my picture. I want to send a message to Jenna. What do I do?
Maggie: Select Jenna from your friends.
Grandma: (4) ______ do you mean?
Maggie: There's a picture of your friends. Touch that.
Grandma: Oh (5) ______. Now there are pictures of all the family!
Maggie: Yes, touch the picture of Jenna.
Grandma: Do you (6) ______ the little picture of her face?
Maggie: That's right.
Grandma: OK.
Maggie: Now you can post a comment on her page. Or click 'Message' and send her a message.
Grandma: Now I get (7) ______. Thanks, darling.
1. a. see b. sure c. understand
2. a. get b. mean c. understand
3. a. see b. right c. now
4. a. How b. Why c. What
5. a. right b. see c. well
6. a. understand b. mean c. think
7. a. her b. on c. it
Lời giải chi tiết:
2. c |
3. a |
4. c |
5. a |
6. b |
7. c |
Grandma: Sorry, Maggie. This Facebook is lovely but I'm not sure I get it. How do I start it?
Maggie: OK, Gran, just click on the Facebook icon on the screen.
Grandma: Sorry, I don't understand.
Maggie: OK, switch on your tablet.
Grandma: Wait a second. Right, I've got lots of little pictures of things.
Maggie: That's right. There's one with an 'F' on it. Touch that.
Grandma: Ah, I see- that's it. There's my picture. I want to send a message to Jenna. What do I do?
Maggie: Select Jenna from your friends.
Grandma: What do you mean?
Maggie: There's a picture of your friends. Touch that.
Grandma: Oh right. Now there are pictures of all the family!
Maggie: Yes, touch the picture of Jenna.
Grandma: Do you mean the little picture of her face?
Maggie: That's right.
Grandma: OK.
Maggie: Now you can post a comment on her page. Or click 'Message' and send her a message.
Grandma: Now I get it. Thanks, darling.
Tạm dịch:
Bà: Xin lỗi, Maggie. Facebook này rất đáng yêu nhưng bà không chắc mình đã hiểu. Làm thế nào để bà bắt đầu nó?
Maggie: Được rồi bà, chỉ cần nhấp vào biểu tượng Facebook trên màn hình.
Bà: Xin lỗi, bà không hiểu.
Maggie: Được rồi, bật máy tính bảng của bà lên.
Bà: Chờ một chút. Đúng vậy, bà có rất nhiều hình ảnh nhỏ về mọi thứ.
Maggie: Đúng vậy ạ. Có một cái có chữ 'F' trên đó. Chạm vào đó.
Bà: À, ra rồi- vậy đó. Đây là hình ảnh của bà. Bà muốn gửi một tin nhắn cho Jenna. Bà làm gì?
Maggie: Chọn Jenna từ bạn bè của bà.
Bà: Ý cháu là gì?
Maggie: Có một bức ảnh của những người bạn của bà. Chạm vào đó.
Bà: À đúng rồi. Giờ có hình cả nhà ơi!
Maggie: Vâng, hãy chạm vào bức ảnh của Jenna.
Bà: Ý cháu là bức ảnh nhỏ về khuôn mặt của cô ấy?
Maggie: Đúng vậy ạ.
Bà: OK.
Maggie: Bây giờ bà có thể đăng nhận xét trên trang của cô ấy. Hoặc nhấp vào 'Tin nhắn' và gửi tin nhắn cho cô ấy.
Bà: Bây giờ bà hiểu rồi. Cảm ơn cục cưng.
Loigiaihay.com
- 8.7. English in use - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.8. Self-check - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.5. Listening and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.4. Grammar - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.3. Reading and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)