1.3. Reading and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp bài tập phần 1.3. Reading and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1. Read the text. Match photos A-C with paragraph 2-4.
(Đọc văn bản. Ghép ảnh A-C với đoạn 2-4.)
The Hemsworths
1 Chris and Liam Hemsworth are brothers. They're from Australia. Their grandfather is Dutch, from the Netherlands, and there is also English, Irish, Scottish and German in their family - it's very international! Chris and Liam are young, tall and handsome. They are also famous. They are very good actors.
2 In family photographs their hair is short, their eyes are blue and they aren't very different. But in the films that isn't true! They are completely different.
3 Liam is twenty-seven and he's Gale in the three Hunger Games films. He's Katniss's friend. He can fight and hunt and he can shoot arrows, like Katniss. In the film his hair is short and dark. He's very brave and strong. He's also an angry young man.
4 Chris is thirty-two and he is Thor, the superhero, in the Thor and Avengers films. He's big and strong. His hair is long and blonde. He can shoot lightning. Gale can't do that!
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Gia đình Hemsworth
1. Chris và Liam Hemsworth là anh em. Họ đến từ Úc. Ông của họ là người Hà Lan, đến từ Hà Lan, và có cả người Anh, Ailen, Scotland và Đức trong gia đình họ - nó rất quốc tế! Chris và Liam đều trẻ, cao và đẹp trai. Họ cũng nổi tiếng. Họ là những diễn viên rất giỏi.
2. Trong các bức ảnh gia đình, tóc họ ngắn, mắt xanh và họ không khác nhau lắm. Nhưng trong những bộ phim thì không!Họ hoàn toàn khác nhau.
3. Liam 27 tuổi và anh ấy là Gale trong ba bộ phim Hunger Games. Anh ấy là bạn của Katniss. Anh ta có thể chiến đấu và săn bắn và anh ta có thể bắn tên, giống như Katniss. Trong phim, mái tóc của anh ấy ngắn và sẫm màu. Anh ấy rất dũng cảm và mạnh mẽ. Anh ấy cũng là một thanh niên hay nóng giận.
4. Chris ba mươi hai tuổi và anh ấy là Thor, siêu anh hùng, trong các bộ phim Thor và Avengers. Anh ấy to lớn và mạnh mẽ. Tóc anh ấy dài và vàng. Anh ấy có thể bắn sét. Gale không thể làm điều đó!
Lời giải chi tiết:
2. C |
3. A |
4. B |
Bài 2
2. Read the text again. Match headings a-d with paragraphs 1-4.
(Đọc văn bản một lần nữa. Ghép các tiêu đề a-d với các đoạn văn 1-4.)
a. __ Not a man, a god (Không phải con người, là một vị thần)
b. __ A good friend and a brave hunter (Một người bạn tốt và một thợ săn dũng cảm)
c. __ Similar or different? (Giống hay khác nhau?)
d. __ Acting brothers (Anh em diễn xuất)
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
Bài 3
3. Read the text again. Mark the sentences ✓ (right), x (wrong) or ? (doesn't say).
(Đọc văn bản một lần nữa. Đánh dấu ✓ các câu (đúng), x (sai) hoặc? (không nói).)
1. __ Chris and Liam are from Scotland.
(Chris và Liam đến từ Scotland.)
2. __ Their father is an actor.
(Cha của họ là một diễn viên.)
3. __ Chris and Liam's hair is long and blonde.
(Tóc của Chris và Liam dài và vàng.)
4. __ Chris and Liam are in different films.
(Chris và Liam đóng phim khác nhau.)
5. __ They are the same age.
(Họ bằng tuổi nhau.)
6. __ Gale and Thor can do the same things.
(Gale và Thor có thể làm những điều tương tự.)
Lời giải chi tiết:
1. x |
2. ? |
3. x |
4. ✓ |
5. x |
6. x |
Bài 4
4. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. Tommy is clever / brave. He's a university teacher.
(Tommy thông minh. Anh ấy là một giảng viên đại học.)
2. Gemma is friendly / nervous. Her exams are soon.
3. Terry is funny / quiet. He's always in his room.
4. Tim can fight anybody. He's strong and nice / brave.
Lời giải chi tiết:
2. Gemma is nervous. Her exams are soon.
(Gemma hồi hộp. Kỳ thi của cô ấy sắp tới.)
3. Terry is quiet. He's always in his room.
(Terry ít nói. Anh ấy luôn ở trong phòng của mình.)
4. Tim can fight anybody. He's strong and brave.
(Tim có thể chiến đấu với bất kỳ ai. Anh ấy mạnh mẽ và dũng cảm.)
Loigiaihay.com
- 1.4. Grammar: have got Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.5. Listening and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.6. Speaking Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.7. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.8. Self-check Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)