7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)>
Tổng hợp các bài tập phần: 7.5. Listening And Vocabulary - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1. Match the picture A-G with words 1-7.
(Nối hình A-G với các từ 1-7.)
1. E. CD
2. ❑ ringtone
3. ❑ earphones
4. ❑ DVD
5. ❑ games console
6. ❑ MP3 player
7. ❑ tracks
Phương pháp giải:
- CD (n): đĩa CD
- ringtone (n): nhạc chuông
- earphones(n): tai nghe
- DVD (n): đĩa DVD
- games console (n): bảng điều khiển trò chơi
- MP3 player (n): máy nghe nhạc MP3
- tracks (n): bài hát
Lời giải chi tiết:
2. B |
3. G |
4. C |
5. A |
6. F |
7. D |
Bài 2
2. Match the comments with words from Exercise 1.
(Nối các ý với các từ trong Bài tập 1.)
1. I've got a new one. It's really loud and everyone on the train looked at me when it started this morning! => ringtone
(Tôi có một cái mới. Nó thực sự rất ồn ào và mọi người trên tàu đều nhìn tôi khi nó bắt đầu vào sáng nay! => nhạc chuông)
2. Nathan is always using it. His head and his fingers hurt but he still continues! ______
3. There are sixteen on his new album. My favourite is the last one. It's brilliant. ______
4. My dad's got hundreds of them - mainly music from the 80s and 90s. ______
5. In my bedroom I don't wear them but when I'm out, I do. ______
6. I haven't got any. I watch all my films online now. ______
7. You can get more music on it than on a phone and it's really small, so you can put it in your pocket. ______
Lời giải chi tiết:
2. games console | 3. track | 4. CDs |
5. earphones | 6. DVDs | 7. MP3 player |
2. Nathan is always using it. His head and his fingers hurt but he still continues! => games console
(Nathan luôn sử dụng nó. Đầu và ngón tay anh ấy đau nhưng anh ấy vẫn tiếp tục! => máy chơi game)
3. There are sixteen on his new album. My favourite is the last one. It's brilliant. => track
(Có mười sáu trong album mới của anh ấy. Cái yêu thích của tôi là cái cuối cùng. Nó tuyệt vời. => bài hát)
4. My dad's got hundreds of them - mainly music from the 80s and 90s. => CDs
(Bố tôi có hàng trăm chúng - chủ yếu là nhạc của những năm 80 và 90. => Đĩa CD)
5. In my bedroom I don't wear them but when I'm out, I do. => earphones
(Trong phòng ngủ của tôi, tôi không mang chúng nhưng khi tôi ra ngoài, tôi có. => tai nghe)
6. I haven't got any. I watch all my films online now. => DVDs
(Tôi không có cái nào cả. Bây giờ tôi xem tất cả các bộ phim của tôi trực tuyến. => đĩa DVD)
7. You can get more music on it than on a phone and it's really small, so you can put it in your pocket. => MP3 player
(Bạn có thể nghe nhiều nhạc hơn trên điện thoại và nó thực sự nhỏ nên bạn có thể bỏ vào túi. => máy nghe nhạc mp3)
Bài 3
3. Listen to an interview. Match the speakers (1-4) with the questions they are answering (a-h).
(Nghe một cuộc phỏng vấn. Nối người nói (1-4) với câu hỏi họ đang trả lời (a-h).)
1. Beth 2. Becky 3. Charlie 4. Lisa |
a. Where did you meet your first best friend? b. Did you live near him or her? c. Were your hobbies and interests the same? d. Did you like the same music? e. What toys did you like? f. Did you like the same food? g. Did you dress in a similar way? h. Is he or she still your best friend today? |
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Beth: Eva was a really pretty girl in my class at primary school. Everyone wanted to be her friend. But she chose me to be her best friend! I was so happy, but then I got better marks than her in some tests and she chose another best friend. We weren't really good friends. She liked sports and I liked books.
2. Becky: Yes, best friends at five years old and best friends today. We liked different singers and bands then and today! Gwen was a big pop fan - she loved Mika! But I preferred rock, like my dad's old Queen tracks. Oh it was terrible - Gwen played Mika tracks again and again!
3. Charlie: Ben’s family had the house next to ours when we were in Manchester. We were always together. We looked like brothers! We had the same red T-shirts and caps, the same trainers ... We were really good friends.
4. Lisa: We both really liked boys’ things, not girls'. So we didn’t play with dolls, but we had lots of small cars and we spent a lot of time racing them round the bedroom! My young brother had a small garage. He never played with it because we did! One thing I remember was Tina's mum always made us cheese sandwiches. Tina loved cheese but I hated it! But I didn't tell her. I always put the cheese in my pocket!
Tạm dịch bài nghe:
1. Beth: Eva là một cô gái thực sự xinh đẹp trong lớp của tôi ở trường tiểu học. Mọi người đều muốn trở thành bạn của cô ấy. Nhưng cô ấy đã chọn tôi làm bạn thân của cô ấy! Tôi rất vui, nhưng sau đó tôi đạt điểm cao hơn cô ấy trong một số bài kiểm tra và cô ấy đã chọn một người bạn thân khác. Chúng tôi không thực sự là bạn tốt. Cô ấy thích thể thao và tôi thích sách.
2. Becky: Vâng, những người bạn thân nhất lúc năm tuổi và những người bạn tốt nhất hiện nay. Chúng tôi thích các ca sĩ và ban nhạc khác nhau vào thời điểm đó và ngày nay! Gwen là một fan hâm mộ nhạc pop lớn - cô ấy yêu Mika! Nhưng tôi thích rock hơn, giống như những bản nhạc Queen cũ của bố tôi. Ôi thật là khủng khiếp - Gwen đã chơi đi chơi lại các bản nhạc của Mika!
3. Charlie: Gia đình của Ben có ngôi nhà bên cạnh ngôi nhà của chúng tôi khi chúng tôi ở Manchester. Chúng tôi luôn ở bên nhau. Chúng tôi trông như anh em! Chúng tôi đã mặc áo phông và mũ lưỡi trai màu đỏ giống nhau, cùng một huấn luyện viên ... Chúng tôi thực sự là những người bạn tốt của nhau.
4. Lisa: Cả hai chúng tôi đều thực sự thích những thứ của con trai, không phải con gái. Vì vậy, chúng tôi không chơi với búp bê, nhưng chúng tôi có rất nhiều ô tô nhỏ và chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian để đua chúng quanh phòng ngủ! Em trai tôi có một ga ra nhỏ. Cậu ấy không bao giờ chơi với nó bởi vì chúng tôi đã chơi! Một điều tôi nhớ là mẹ của Tina luôn làm cho chúng tôi bánh mì kẹp pho mát. Tina thích phô mai nhưng tôi ghét nó! Nhưng tôi đã không nói với cô ấy. Tôi luôn luôn để pho mát trong túi của tôi!
Lời giải chi tiết:
1. Beth - a, c
a. Where did you meet your first best friend?
(Bạn đã gặp người bạn thân đầu tiên của mình ở đâu?)
c. Were your hobbies and interests the same?
(Sở thích và đam mê của các bạn có giống nhau không?)
2. Becky - h, d
h. Is he or she still your best friend today?
(Nay anh ấy hay cô ấy có còn là bạn thân của bạn không?)
d. Did you like the same music?
(Các bạn có thích thể loại nhạc giống nhau không?)
3. Charlie - b, g
b. Did you live near him or her?
(Bạn có sống gần anh ấy hay cô ấy không?)
g. Did you dress in a similar way?
(Các bạn ăn mặc theo cách tương tự nhau không?)
4. Lisa - e, f
e. What toys did you like?
(Các bạn thích đồ chơi gì?)
f. Did you like the same food?
(Các bạn có thích những món ăn giống nhau không?)
Bài 4
4. Listen again. Choose the correct option.
(Nghe lại. Chọn phương án đúng.)
1. Beth and Eva met at primary / secondary school.
2. They had the same / different interests.
3. Gwen and Becky are no longer / still friends.
4. They liked / didn't like the same music.
5. Ben and Charlie lived / didn't live next to each other.
6. They wore different / similar clothes.
7. Lisa and Tina liked boys'/ girls' toys.
8. They liked the same / different food.
Lời giải chi tiết:
1. primary |
2. different |
3. still |
4. didn’t like |
5. lived |
6. similar |
7. boys’ |
8. different |
1. Beth and Eva met at primary school.
(Beth và Eva gặp nhau ở trường tiểu học.)
2. They had the different interests.
(Họ có những đam mê khác nhau.)
3. Gwen and Becky are still friends.
(Gwen và Becky vẫn là bạn bè.)
4. They didn’t like the same music.
(Họ không thích cùng một loại nhạc.)
5. Ben and Charlie lived next to each other.
(Ben và Charlie sống cạnh nhau.)
6. They wore similar clothes.
(Họ mặc quần áo giống nhau.)
7. Lisa and Tina liked boys’ toys.
(Lisa và Tina thích đồ chơi của con trai.)
8. They liked the different food.
(Họ thích những món ăn khác nhau.)
- 7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.7. Writing - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.8. Self-check - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.4. Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – SBT English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 6.2. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.8. Self-Check - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.6. Speaking - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 10.5. Listening and Vocabulary - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)