Gắp lửa bỏ tay người

 

Thành ngữ nghĩa là bịa đặt, vu khống để hãm hại người khác.

Giải thích thêm
  • Gắp lửa: dùng đồ vật để gắp than hồng hoặc lửa đang cháy
  • Bỏ tay người: đặt than hồng hoặc lửa đang cháy vào tay người khác
  • Thành ngữ phê phán, lên án những hành động vô trách nhiệm, ích kỷ, gây hại cho người khác.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ta đã gắp lửa bỏ tay người, gây ra chuyện rồi trốn mất.
  • Kẻ xấu luôn tìm cách gắp lửa bỏ tay người để trốn tránh trách nhiệm cho những sai phạm mà họ gây ra.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ngậm máu phun người

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Có gan ăn cắp có gan chịu đòn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm