Gan bằng sắt

 

Thành ngữ nghĩa là gan dạ, lì lợm, không biết sợ.

Giải thích thêm
  • Gan: nội tạng trong cơ thể, chứa lòng dũng cảm
  • Sắt: kim loại cứng, chắc chắn
  • Thành ngữ ca ngợi, khâm phục những người có lòng dũng cảm, gan dạ.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Trong cuộc chiến tranh, những người lính có gan bằng sắt đã chiến đấu dũng cảm để bảo vệ Tổ quốc.
  • Cô ấy có gan bằng sắt, dám đứng lên đấu tranh cho công lý.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Gan lì tướng quân

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhát như thỏ đế


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm