Giả câm giả điếc

Thành ngữ nghĩa là làm ngơ, lờ đi, tỏ vẻ không nghe, không biết gì.

Giải thích thêm
  • Giả câm: giả vờ không nói được
  • Giả điếc: giả vờ không nghe thấy
  • Thành ngữ chỉ người trốn tránh trách nhiệm, không muốn đối mặt với sự thật.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Trước những lời buộc tội, anh ta chỉ giả câm giả điếc, không nói một lời.
  • Đừng giả câm giả điếc nữa, hãy đối mặt với sự thật đi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Giả đui giả điếc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Mắt thấy tai nghe


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm