Gần lửa rát mặt

 

Thành ngữ nghĩa là gần người có quyền thế, cấp trên chỉ tổ bị hăm dọa, mắng mỏ, không nhờ cậy được.

Giải thích thêm
  • Gần lửa: tiếp xúc với lửa hay người có quyền
  • Rát mặt: bị đối xử tệ bạc, ảnh hưởng tiêu cực
  • Thành ngữ chỉ lựa chọn cẩn thận môi trường sống và làm việc, kết giao bạn bè.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ấy cố gắng thân cận với sếp, nhưng gần lửa rát mặt, bị phê bình và khiển trách.
  • Chị ấy hay giúp đỡ đồng nghiệp, nhưng khi cần lại chẳng ai giúp, đúng là gần lửa rát mặt.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chơi với lửa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm