Đề sô 3 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 8 có đáp án và lời giải chi tiết


Đề bài

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là có câu trả lời đúng

Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3

B. O2, CO2, CaO, N2, H2O

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4

D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2

Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y

A. XY3

B. X3Y

C. X2Y3

D. X3Y2

Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:

A. 98

B. 97

C. 49

D. 100

Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:

A. 2H

B. 2H2

C. 4H

D. 4H2

Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Gía trị của x là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:

a, Nước (H2O) gồm 2 nguyến tố là hidro và oxi

b, Muối ăn (NaCl) do nguyên tố Natri nguyên tố clo tạo nên

c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi

d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hidro, lưu huỳnh và oxi tạo nên

e, Axit clohidric gồm 2 chất là hidro và clo

A. a,b

B. a, d

C. b, d

D. c, e

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính hoá trị của:

a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I

b. S trong SO3, biết O hóa trị II

c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2

d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II

Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:

a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)

b. Nhôm (III) và Cl

Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44đvC.

a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.

b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

 Câu 4. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?

(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)

Lời giải chi tiết

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. B

5. C

6. D

I, Trắc nghiệm

Câu 1:

Đáp án C

Câu 2:

Hợp chất của X với O có công thức là XO => X có hóa trị II

Hợp chất của Y với H có công thức là YH3 => Y có hóa trị III

=> Công thức đúng đối với 2 nguyên tố X, Y là: X3Y2

Đáp án D

Câu 3:

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: 2 + 32 + 16 . 4 = 98

Đáp án A

Câu 4:

2 phân tử H được kí hiệu là: 2H2

Đáp án B

Câu 5:

Ta có phương trình:

27x + 96 . 3 = 342

=> x = 2

Đáp án C

Câu 6:

Đáp án D

II. Tự luận

Câu 1:

a, Fe trong FeCl3 có hóa trị III

b, S trong SO3 có hóa trị VI

c, nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2 có hóa trị I (do Ca có hóa trị II)

d, Fe trong FexOy có hóa trị 2y/x

Câu 2:

a, Na2SO4

b, AlCl3

Câu 3:

Công thức phân tử của chất đang xét là: XO2

Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 44 – 16 . 2 = 12

=> X là cacbon có kí hiệu hóa học là C

% C = (12 . 1) : 44 . 100% = 27,27%

Câu 4:

Khối lượng của nguyên tử O có trong phân tử là:

222 – 55 . 2 = 112

x = 112 : 16 = 7

Công thức phân tử của oxit trên là: M2O7

=> Mn có hóa trị 7

Nguồn: Sưu tầm

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 6 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.