Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Chứng tỏ rằng : \(\overline {ab} .101 = \overline {abab} \) .
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{2; 4;...\}\)
a) Số 2 gọi là số hạng thứ nhất; số 4 là số hạng thứ hai ;...Hỏi số hạng thứ 1005 là số nào ?
b) Tính tổng: \(2+ 4+... + 2010.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\(\begin{array}{l}
\overline {ab} = 10a + b\\
\overline {abc} = 100a + 10b + c
\end{array}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có :\(\overline {ab} = 10.a +b ; a; b ∈ A ;\) \(A =\{1;2;...;9\}\)
Vậy
\(\overline {ab} . 101=(10a + b).101 \)
\(\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,=1010.a +101.b \)
\(\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,=(1000 +10 ).a +(100 +1 )b\)
\(\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,=1000a +100b +10a +b\)
\(\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,=\overline {abab} \) .
Cách khác : \(\overline {ab} .101 =\overline {ab} .(100 +1 )\)\(\,= 100.\overline {ab} \) +\(\overline {ab} \)\(\;=\overline {ab00} + \overline {ab} = \overline {abab} \)
Tương tự :\(\overline {abc} .1001 = \overline {abc} (1000 + 1)\)\(\; = \overline {abc000} + \overline {abc} = \overline {abcabc} \)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Số các số hạng của dãy số: (số cuối - số đầu) : khoảng cách +1
Tổng dãy số là (số cuối + số đầu) x số các số hạng :2
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: \(2= 2.1 ;4= 2.2 ;...\) Vậy \(2.1005 =2010.\)
Số phải tìm là \(2010.\)
b) Tổng \(2+ 4+... + 2010\) có số các số hạng là \((2010-2):2+1=1005\)
Nên: \(2 +4 +...+ 2010 \)\(\;=(2 +2010 ).1005 :2 \)\(\;=1011030.\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục