Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8
Đề bài
Câu 1. Hãy tính áp lực và áp suất dựa vào bảng sau:
Đối tượng |
Khối lượng |
Áp lực |
Diện tích phần tiếp xúc với nền đất |
Áp suất (N/m\(^2\)) |
Người |
60kg |
|
210 cm\(^2\) 1 bàn chân |
|
Máy cày |
6000kg |
|
1,4 m\(^2\) 1 dây xích |
|
Bàn 4 chân |
20kg |
|
16 m\(^2\) 1 chân bàn |
|
Xe tăng |
60 tấn |
|
1,5 m\(^2\)1 dây xích |
|
Câu 2. Theo tính toán của các kĩ sư xây dựng, áp suất của các công trình trên nền đất cứng có giá trị nhỏ hơn 98000 Pa thì công trình sẽ không bị Ịún, nghiêng. Một căn nhà khối lượng 600 tấn phải có diện tích móng tối thiểu là bao nhiêu để được an toàn ?
Lời giải chi tiết
Câu 1.
Đối tượng |
Khối lượng |
Áp lực |
Diện tích phần tiếp xúc với nên đất |
Áp suất ( N/m\(^2\)) |
Người |
60 kg |
600 N |
210 cm\(^2\) 1 bàn chân |
14286 |
Máy cày |
6 000 kg |
60 000 N |
1,4 m\(^2\) 1 dây xích |
21429 |
Bàn 4 chân |
20 kg |
200 N |
16 m\(^2\) 1 chân bàn |
31250 |
Xe tăng |
60 tấn |
600 000 N |
1,5 m\(^2\) 1 dây xích |
200000 |
Câu 2.
Áp suất \(p =\dfrac{F}{ S}\)
\( \Rightarrow S = {F \over p}= \dfrac{{{{6.10}^6}}}{ {{{98.10}^3}}} =61,22 m^2\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8
>> Xem thêm