Kết quả của giới hạn lim3sinn+4cosnn+1lim3sinn+4cosnn+1bằng:
-
A.
1
-
B.
0
-
C.
2
-
D.
3
Sử dụng bất đẳng thức bunhiacopxki
Áp dụng nguyên lí kẹp (un)(un) và(vn)(vn) thỏa mãn |un|≤vn|un|≤vn với mọi n và limvn=0limvn=0 thì limun=0limun=0
Ta có 0≤|3sinn+4cosnn+1|≤|(32+42).(sin2n+cos2n)n+1|=5n+1→00≤∣∣3sinn+4cosnn+1∣∣≤∣∣∣(32+42).(sin2n+cos2n)n+1∣∣∣=5n+1→0
Theo nguyên lý kẹp ta suy ra lim3sinn+4cosnn+1=0lim3sinn+4cosnn+1=0
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Kết quả của giới hạn lim3√n+13√n+8lim3√n+13√n+8 bằng:
Kết quả của giới hạn lim3n−2.5n+12n+1+5nlim3n−2.5n+12n+1+5n bằng:
Cho hai dãy (un)(un) và (vn)(vn) có un=1nun=1n và vn=(−1)nnvn=(−1)nn. Biết rằng |(−1)nn|≤1n∣∣(−1)nn∣∣≤1n. Chọn kết luận không đúng
Kết quả của giới hạn lim√2.3n−n+2lim√2.3n−n+2bằng:
Kết quả của giới hạn lim(5−ncos2nn2+1)lim(5−ncos2nn2+1) bằng:
Chọn khẳng định đúng:
Cho hai dãy (un)(un) và (vn)(vn) có un=1n+1un=1n+1 và vn=2n+2vn=2n+2. Khi đó limvnunlimvnun có giá trị bằng
Cho dãy số (un)(un) với un=2n+b5n+3un=2n+b5n+3 trong đó b là tham số thực. Để dãy số có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là
Cho dãy số (un)(un) với un=4n2+n+2an2+5un=4n2+n+2an2+5 trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
Tinh giới hạn L=lim(3n2+5n−3)L=lim(3n2+5n−3)
Giá trị của giới hạn lim(√n+5−√n+1)lim(√n+5−√n+1) bằng
Cho hai dãy (un)(un) và(vn)(vn) thỏa mãn |un|≤vn|un|≤vn với mọi n và limvn=0limvn=0
Kết quả của giới hạn limn3−2n1−3n2limn3−2n1−3n2 là:
Kết quả của giới hạn lim(11.4+12.5+...+1n(n+3))lim(11.4+12.5+...+1n(n+3)) là:
Giá trị của giới hạn lim12+22+...+n2n(n2+1)lim12+22+...+n2n(n2+1) bằng:
Cho dãy số (un)(un) có giới hạn xác định bởi {u1=2un+1=un+12,n≥1
Tinh limun
Giá trị của giới hạn lim3√n3+1−n là:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản ab. Tính tổng T=a+b
Có bao nhiêu giá trị nguyên a thuộc khoảng (0;20) sao cho lim√3+an2−13+n2−12n là một số nguyên.