Bài 3 trang 19 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo


Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Đề bài

Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:

a)    \(\sin \alpha  = \frac{5}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \)

b)    \(\cos \alpha  = \frac{2}{5}\) và \(0 < \alpha  < 90^\circ \)

c)    \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \) và \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\)

d)    \(\cot \alpha  = -\frac{1}{2}\) và \(270^\circ  < \alpha  < 360^\circ \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào hệ thức cơ bản của hàm lượng giác để tính

Lời giải chi tiết

a)    Ta có: \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1 \Rightarrow {\left( {\frac{5}{{13}}} \right)^2} + {\cos ^2}\alpha  = 1 \Rightarrow \cos \alpha  =  \pm \frac{{12}}{{13}}\)

Do \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi  \Rightarrow \cos \alpha  = \frac{-{12}}{{13}}\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{-5}{{12}}\\\cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = \frac{-{12}}{5}\end{array} \right.\)

b)    Ta có: \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1 \Rightarrow {\left( {\frac{2}{5}} \right)^2} + {\sin ^2}\alpha  = 1 \Rightarrow \sin \alpha  =  \pm \frac{{\sqrt {21} }}{5}\)

Do \(0 < \alpha  < 90^\circ  \Rightarrow \sin \alpha  = \frac{{\sqrt {21} }}{5}\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{{\sqrt {21} }}{2}\\\cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = \frac{{2\sqrt {21} }}{{21}}\end{array} \right.\)

c)    Ta có: \(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \Rightarrow 1 + {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \Rightarrow \cos \alpha  =  \pm \frac{1}{2}\)

Do \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2} \Rightarrow \cos \alpha  = \frac{-1}{2}\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cot \alpha .\tan \alpha  = 1\\\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cot \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\\\sin \alpha  = \frac{{-\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.\)

d)    Ta có: \(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} \Rightarrow 1 + {\left( -{\frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} \Rightarrow \sin \alpha  =  \pm \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)

Do \(270^\circ  < \alpha  < 360^\circ  \Rightarrow \sin \alpha  = \frac{{-2\sqrt 5 }}{5}.\)

Ta có: \(\cot \alpha  = -\frac{1}{2} \Rightarrow \tan \alpha  = \frac{1}{{\cot \alpha }} = -2\)

Lại có:

\(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \Leftrightarrow 1 + 4 = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)\( \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha  = \frac{1}{5} \Leftrightarrow \cos \alpha  =  \pm \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

Do \({270^o} < \alpha  < {360^o} \Rightarrow \cos \alpha  > 0 \Rightarrow \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)


Bình chọn:
4.7 trên 11 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí