Chương 3 Giới hạn. Hàm số liên tục

Bình chọn:
4.8 trên 68 phiếu
Lý thuyết Giới hạn của hàm số

1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm

Xem chi tiết

Lý thuyết Giới hạn của dãy số

1, Giới hạn hữu hạn của dãy số

Xem chi tiết

Lý thuyết Hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục tại 1 điểm

Xem chi tiết

Bài 1 trang 85

\(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2}}}\) bằng:

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 71, 72

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} - 2}}{{x - 1}}\).

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 64, 65

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với .({u_n} = frac{{{{left( { - 1} right)}^n}}}{n}).

Xem lời giải

Bài 2 trang 85

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: \(M = 1 + \frac{1}{4} + \frac{1}{{{4^2}}} + ... + \frac{1}{{{4^n}}} + ...\) bằng:

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 80, 81

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{khi\,\,0 \le x \le 1}\\{1 + x}&{khi\,\,1 < x \le 2}\\{5 - x}&{khi\,\,2 < x \le 3}\end{array}} \right.\) có đồ thị như Hình 1.

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 72, 73

Cho hai hàm số và \(y = g\left( x \right) = \frac{x}{{x + 1}}\).

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 66

Ở trên ta đã biết \(\lim \left( {3 + \frac{1}{{{n^2}}}} \right) = \lim \frac{{3{n^2} + 1}}{{{n^2}}} = 3\).

Xem lời giải

Bài 3 trang 85

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) bằng:

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 82

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 1}&{khi\,\,1 < x \le 2}\\k&{khi\,\,x = 1}\end{array}} \right.\).

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 73, 74, 75

Giá cước vận chuyển bưu kiện giữa hai thành phố do một đơn vị cung cấp được cho bởi bảng sau:

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 67, 68

Từ một hình vuông có cạnh bằng 1, tô màu một nửa hình vuông, rồi tô màu một nửa hình còn lại và cứ tiếp tục như vậy (xem Hình 2).

Xem lời giải

Bài 4 trang 85

Hàm số (fleft( x right) = left{ {begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 2{rm{x}} + m}&{khi,,x ge 2}3&{khi,,x < 2}end{array}} right.) liên tục tại (x = 2) khi:

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 82, 83

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(y = g\left( x \right) = \sqrt {4 - x} \).

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 75, 76

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) có đồ thị như Hình 3.

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 68

Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1 đơn vị độ dài) theo các bước như Hình 4. Kí hiệu ({u_n}) (đơn vị diện tích) là diện tích hình vuông dựng được ở bước thứ (n).

Xem lời giải

Bài 5 trang 85

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{x}\) bằng:

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 83, 84

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(y = g\left( x \right) = \sqrt {4 - x} \).

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất