Vocabulary: Routines - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus >
1. Match 1-7 with 1-g. Then use the time expressions to say how often you do each activity. 2. Correct the words. 3. Complete the sentences with the correct words. 4. Write four or five complete sentences comparing your typical daily routine with what you don on holiday. What’s the same and what’s different?
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1. Match 1-7 with 1-g. Then use the time expressions to say how often you do each activity.
(Kết hợp 1-7 với 1-g. Sau đó, sử dụng các biểu thức thời gian để nói tần suất bạn thực hiện từng hoạt động.)
at the weekend every day on weekdays
(vào cuối tuần) (mỗi ngày) (vào các ngày trong tuần)
in the morning / afternoon / evening (vào buổi sáng/chiều/tối)
once or twice a day / week / month (một hoặc hai lần một ngày / tuần / tháng)
1 tidy
2 do
3 watch
4 go
5 listen
6 have
7 wake
a to music
b breakfast
c your room
d your homework
e up
f videos
g to school
1. ……… I tidy my room once a week …………………………..
2. …………………………………………………………………….
3. …………………………………………………………………….
4. …………………………………………………………………….
5. …………………………………………………………………….
6. …………………………………………………………………….
7. …………………………………………………………………….
Lời giải chi tiết:
1 – c: tidy your room (dọn dẹp phòng của bạn)
2 - d: do your homework (làm bài tập về nhà của bạn)
3 – f: watch videos (xem video)
4 – g: fo to school (đi học)
5 – a: listen to music (nghe nhạc)
6 – b: have breakfast (ăn sáng)
7 – e: wake up (thức dậy)
1 I tidy my room once a week. (Tôi dọn phòng mỗi tuần một lần.)
2 I do my homework every day. (Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)
3 I watch videos twice a day. (Tôi xem video hai lần một ngày.)
4 I go to school on weekdays. (Tôi đi học vào các ngày trong tuần.)
5 I listen to music in the afternoon. (Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.)
6 I have breakfast in the morning. (Tôi ăn sáng vào buổi sáng.)
7 I wake up late at the weekend. (Tôi thức dậy muộn vào cuối tuần.)
Bài 2
2. Correct the words. (Sửa lại từ ngữ.)
I finish school at 3.00 and I usually get to home at 3.45. …………get home………….
(Tôi tan học lúc 3 giờ và tôi thường về nhà lúc 3 giờ 45.)
1 What time do you usually wake you up?
…………………………………………..
2 We relax always after dinner.
…………………………………………..
3 They go shopping in the weekend.
…………………………………………..
4 Do you always make your homework.
…………………………………………..
5 My brother doesn’t listen music much, but he watches videos every day.
…………………………………………..
6 My mum goes to worl at eight on the morning.
…………………………………………..
7 On Saturdays I often have the breakfast late.
…………………………………………..
8 We go to bed after the Fridays.
…………………………………………..
Lời giải chi tiết:
1 What time do you usually wake you up?
(Bạn thường đánh thức bạn dậy lúc mấy giờ?)
………………wake up…………………
2 We relax always after dinner.
(Chúng tôi luôn thư giãn sau bữa tối.)
………………We always relax………..
3 They go shopping in the weekend.
(Họ đi mua sắm vào cuối tuần.)
………………at the weekend……………….
4 Do you always make your homework.
(Bạn có luôn làm bài tập về nhà không.)
………………do your homework…………...
5 My brother doesn’t listen music much, but he watches videos every day.
(Anh trai tôi không nghe nhạc nhiều nhưng anh ấy xem video mỗi ngày.)
……………doesn’t listen to music…………
6 My mum goes to worl at eight on the morning.
(Mẹ tôi đi làm lúc tám giờ sáng.)
……………in the morning…………………
7 On Saturdays I often have the breakfast late.
(Vào thứ bảy, tôi thường ăn sáng muộn.)
……………have breakfast………………….
8 We go to bed after the Fridays.
(Chúng tôi đi ngủ sau các ngày thứ Sáu.)
………………on Fridays……………………..
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với các từ đúng.)
Mum and Dad always …cook… on weekdays, but sometimes I do it at the weekend. I normally make pasta and salad for dinner.
1 I don’t usually ……………….. immediately after waking up. I like to stay in bed for a few minutes and think about my day.
2 I always ……………….. before school. I often have juice, some toast and some fruit. Then I’m not hungry until lunchtime.
3 I usually ……………….. as soon as I get home from school. When it’s finished, I can enjoy the rest of my evening.
4 I try to ……………….. fot a while every day. Sometimes I go for a walk, and other times I watch video or listen to music.
5 I don’t ……………….. very often because I haven’t got much money to spend. I sometimes go running with my friends instead. We like exercising.
6 I ……………….. every morning by bus. It takes about twenty-five minutes. The bus arrives at 8.05, and lessons start at 9.00, so I’m never late.
Lời giải chi tiết:
Mum and Dad always …cook… on weekdays, but sometimes I do it at the weekend. I normally make pasta and salad for dinner.
(Bố mẹ luôn luôn…nấu ăn…vào các ngày trong tuần, nhưng đôi khi tôi làm việc đó vào cuối tuần. Tôi thường làm mì ống và salad cho bữa tối.)
1 I don’t usually wake up immediately after waking up. I like to stay in bed for a few minutes and think about my day.
(Tôi thường không thức dậy ngay sau khi ngủ dậy. Tôi thích nằm trên giường vài phút và nghĩ về một ngày của mình.)
2 I always have breakfast before school. I often have juice, some toast and some fruit. Then I’m not hungry until lunchtime.
(Tôi luôn ăn sáng trước khi đi học. Tôi thường uống nước trái cây, một ít bánh mì nướng và một ít trái cây. Sau đó, tôi không đói cho đến giờ ăn trưa.)
3 I usually listen to music as soon as I get home from school. When it’s finished, I can enjoy the rest of my evening.
(Tôi thường nghe nhạc ngay sau khi đi học về. Khi nó kết thúc, tôi có thể tận hưởng phần còn lại của buổi tối.)
4 I try to relax for a while every day. Sometimes I go for a walk, and other times I watch video or listen to music.
(Tôi cố gắng thư giãn một lúc mỗi ngày. Đôi khi tôi đi dạo, và những lúc khác tôi xem video hoặc nghe nhạc.)
5 I don’t go shopping very often because I haven’t got much money to spend. I sometimes go running with my friends instead. We like exercising.
(Tôi không đi mua sắm thường xuyên vì tôi không có nhiều tiền để chi tiêu. Thay vào đó, đôi khi tôi chạy bộ với bạn bè của mình. Chúng tôi thích tập thể dục.)
6 I go to school every morning by bus. It takes about twenty-five minutes. The bus arrives at 8.05, and lessons start at 9.00, so I’m never late.
(Tôi đi học mỗi sáng bằng xe buýt. Nó mất khoảng hai mươi lăm phút. Xe buýt đến lúc 8 giờ 05 và các buổi học bắt đầu lúc 9 giờ, vì vậy tôi không bao giờ bị trễ.)
Bài 4
4. Write four or five complete sentences comparing your typical daily routine with what you don on holiday. What’s the same and what’s different?
(Viết bốn hoặc năm câu hoàn chỉnh so sánh thói quen điển hình hàng ngày của bạn với những gì bạn không làm trong kỳ nghỉ. Có gì giống và có gì khác?)
I always wake up at 6.30 on weekdays and at around 8.30 at the weekend. When I’m on holiday, I usually get up later …
(Tôi luôn thức dậy lúc 6h30 vào các ngày trong tuần và khoảng 8h30 vào cuối tuần. Khi tôi đi nghỉ, tôi thường dậy muộn hơn…)
Lời giải chi tiết:
I usually do my homework every weeknight but on vacation I don't need to do it. I spend most of my vacation time with my family.
(Tôi thường làm bài tập về nhà vào mỗi buổi tối trong tuần nhưng vào kì nghỉ tôi không cần làm điều đó. Tôi dành hầu hết thời gian kì nghỉ của mình để ở bên gia đình của mình.)
On weekends, I usually go shopping and go out with my friends. However, on every vacation, I often go home with my family to visit my grandparents.
(Vào cuối tuần, tôi thường đi mua sắm và ra ngoài chơi cùng bạn bè. Tuy nhiên, vào mỗi kỳ nghỉ tôi thường cùng gia đình về quê để thăm ông bà.)
Because I go to school on weekdays I usually clean my room once a week but during the holidays I clean my room everyday.
(Bởi vì đi học vào các ngày trong tuần nên tôi thường dọn phòng một lần một tuần nhưng trong kỳ nghỉ tôi dọn dẹp phòng hàng ngày.)
I usually watch videos after every class. However, during vacation I usually watch videos all day.
(Tôi thường xem video sau mỗi giờ học. Tuy nhiên trong kỳ nghỉ tôi thường xem video cả ngày.)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus