Vocabulary: Irregular Past Simple Verbs - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus >
1 Find the irregular past simple form of the verbs. 2 Choose the word with a different vowel sound. Then listen and check. 3 Complete the answers with the correct irregular past simple verbs.4 Complete the online message using the correct irregular past simple verbs. 5 When was the last time that you had a surprise? Write five to ten complete sentences that are true for you. Include the answers to these questions:
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1 Find the irregular past simple form of the verbs.
(Tìm dạng quá khứ đơn bất quy tắc của động từ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2 Choose the word with a different vowel sound. Then listen and check.
Chọn từ có một nguyên âm khác nhau. Sau đó nghe và kiểm tra.)
made gave have
1 saw were taught
2 do go spoke
3 had made ate
4 left were went
5 rode bought taught
6 heard were hear
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3 Complete the answers with the correct irregular past simple verbs.
(Hoàn thành các câu trả lời với các động từ quá khứ đơn bất quy tắc chính xác.)
Why did you do it?
I …did… it because she asked me to.
1 When did they last eat pizza?
They …………….. pizza last weekend.
2. At what age did he first ride a horse?
He first …………….. a horse at age nine.
3 When did you first hear that song?
We first …………….. that song two years ago.
4 What did she make on Sunday?
She …………….. a chocolate cake.
5 What did you buy at the shops?
I …………….. some new clothes.
Lời giải chi tiết:
Why did you do it?
(Tại sao bạn làm điều đó?)
I …did… it because she asked me to.
(Tôi…đã làm…bởi vì cô ấy yêu cầu tôi làm vậy.)
1 When did they last eat pizza?
(Lần cuối họ ăn pizza là khi nào?)
They ate pizza last weekend.
(Họ đã ăn pizza vào cuối tuần trước.)
2. At what age did he first ride a horse?
(Anh ấy cưỡi ngựa lần đầu tiên vào năm bao nhiêu tuổi?)
He first rode a horse at age nine.
(Anh ấy cưỡi ngựa lần đầu tiên vào năm chín tuổi.)
3 When did you first hear that song?
(Lần đầu tiên bạn nghe bài hát đó là khi nào?)
We first heard that song two years ago.
(Lần đầu tiên chúng tôi nghe bài hát đó là hai năm trước.)
4 What did she make on Sunday?
(Cô ấy đã làm gì vào Chủ nhật?)
She made a chocolate cake.
(Cô ấy đã làm một chiếc bánh sô cô la.)
5 What did you buy at the shops?
(Bạn đã mua gì ở cửa hàng?)
I bought some new clothes.
(Tôi đã mua một số quần áo mới.)
Bài 4
4 Complete the online message using the correct irregular past simple verbs.
(Hoàn thành tin nhắn trực tuyến bằng cách sử dụng đúng động từ quá khứ đơn bất quy tắc.)
Hi Imogen,
How are you? I had a real surprise today, when I 1 w…………… in a bookshop in the city centre with my mum. We 2 g……………. there at about one o’clock and I 3 b……………. the book I wanted, the new John Green novel. Then I 4 s……………… Mrs McKenzie! Do you remember her? She 5 t…………… us music at our old school, when we 6 w………….. about eight years old! Anyway, we 7 s……………… for a few minutes about school and what I’m doing now. Then Mum and I 8 l…………. the shop and 9 w……………. for lunch. It was great seeing Mrs McKenzie … it’s funny when you see people from the past!
Talk to you soon,
Lara
Lời giải chi tiết:
Hi Imogen,
How are you? I had a real surprise today, when I 1 was in a bookshop in the city centre with my mum. We 2 got there at about one o’clock and I 3 bought the book I wanted, the new John Green novel. Then I 4 saw Mrs McKenzie! Do you remember her? She 5 taught us music at our old school, when we 6 were about eight years old! Anyway, we 7 spoke for a few minutes about school and what I’m doing now. Then Mum and I 8 left the shop and 9 went for lunch. It was great seeing Mrs McKenzie … it’s funny when you see people from the past!
Talk to you soon,
Lara
Tạm dịch:
Xin chào Imogen,
Bạn có khỏe không? Tôi đã có một bất ngờ thực sự ngày hôm nay, khi tôi đang ở trong một hiệu sách ở trung tâm thành phố với mẹ tôi. Chúng tôi 2 đã đến đó vào khoảng một giờ và tôi đã mua cuốn sách mà tôi muốn, cuốn tiểu thuyết mới của John Green. Rồi tôi 4 thấy bà McKenzie! Bạn có nhớ cô ấy không? Cô 5 dạy nhạc cho chúng tôi ở trường cũ, khi chúng tôi 6 khoảng tám tuổi! Dù sao đi nữa, 7 chúng tôi đã nói chuyện trong vài phút về trường học và những gì tôi đang làm bây giờ. Sau đó mẹ và tôi 8 rời khỏi cửa hàng và 9 đi ăn trưa. Thật tuyệt khi được gặp bà McKenzie... thật buồn cười khi bạn nhìn thấy những người trong quá khứ!
Nói chuyện với bạn sớm,
Lara
Bài 5
5 When was the last time that you had a surprise? Write five to ten complete sentences that are true for you. Include the answers to these questions:
(Lần cuối cùng bạn có một bất ngờ là khi nào? Viết năm đến mười câu hoàn chỉnh đúng với bạn. Bao gồm các câu trả lời cho những câu hỏi sau:)
+ When was it? (Đó là khi nào?)
+ Who was there? (Ai đã ở đó?)
+ What happened? (Chuyện gì đã xảy ra?)
+ How did you feel? (Bạn đã cảm thấy thế nào?)
The last time I had a surprise was on my birthday. My parents planned a surprise party at my house. The made a cake and all my friends were there. We had fun and I was really happy.
(Lần cuối cùng tôi có một bất ngờ là vào ngày sinh nhật của tôi. Bố mẹ tôi đã lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc bất ngờ tại nhà tôi. Họ đã làm một chiếc bánh và tất cả bạn bè của tôi đều ở đó. Chúng tôi đã vui vẻ.)
Lời giải chi tiết:
I was surprised to see my little breathing best friend John again last week. John and I ran into each other while organizing a charity event in town. He's a volunteer for that charity. I'm really happy and happy because we haven't seen each other for 15 years since John's family moved to another city.
(Tôi đã rất ngạc nhiên khi gặp lại John, người bạn thân nhất của tôi đang thở vào tuần trước. John và tôi tình cờ gặp nhau khi đang tổ chức một sự kiện từ thiện trong thị trấn. Anh ấy là một tình nguyện viên của tổ chức từ thiện đó. Tôi thực sự rất vui và hạnh phúc vì chúng tôi đã không gặp nhau 15 năm kể từ khi gia đình John chuyển đến một thành phố khác.)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus