Language Focus: Present Perfect: Questions - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus >
1 Complete the table with the words. 2 Complete the online chat using the correct present perfect form of the verbs. 3 Correct the words. 4 Complete the min-dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1 Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2 Complete the online chat using the correct present perfect form of the verbs.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện trực tuyến bằng cách sử dụng dạng động từ hiện tại hoàn thành chính xác.)
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 ………………..?
Well it was our last day at school. 2 ……………….. your school ……………….. for summer yet?
No, it 3 ………………... . Not until Friday.
4 ……………….. you ……………….. your exam results?
Yes, we 5 ……………….. . I 6 ……………….. them all! I 7 ……………….. never ……………….. so well before.
Well done! 8 ……………….. you ……………….. with your family?
Yes, I 9 ……………….. . We 10 …………….. just ………………. to a restaurant for dinner!
Lời giải chi tiết:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 happened?
Well, it was our last day at school. 2 Has your school celebrated for summer yet?
No, it 3 hasn’t . Not until Friday.
4 Did you get your exam results?
Yes, we 5 did. I 6 passed them all! I 7 have never done so well before.
Well done! 8 Have you gone with your family?
Yes, I 9 have. We 10 have just gone to a restaurant for dinner!
Tạm dịch:
Chào Charlie! Bạn có khỏe không?
Chào Daniel! Hôm nay tôi đã có một ngày tuyệt vời!
Tại sao? Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Vâng, đó là ngày cuối cùng của chúng tôi ở trường. 2 Trường bạn đã tổ chức nghỉ hè chưa?
Không, số 3 thì không. Không cho đến thứ Sáu.
4 Bạn đã nhận được kết quả thi chưa?
Vâng, 5 chúng tôi đã làm được. Tôi 6 đã vượt qua tất cả! Tôi 7 chưa bao giờ làm tốt như vậy trước đây.
Làm tốt! 8 Bạn đã đi cùng gia đình chưa?
Vâng, tôi 9 có. 10 chúng tôi vừa đến nhà hàng để ăn tối!
Bài 3
Present perfect and past simple
3 Correct the words.
(Sửa lại lời nói.)
Did you ever ridden an elephant? ….Have….
(Bạn đã bao giờ cưỡi voi chưa?)
1 She’s never ate Greek food.
2 Katy gone to the beach.
3 I’ve left my phone at home yesterday.
4 We didn’t see Max since last year.
5 “Have you like the show?” “Yes!”
Lời giải chi tiết:
1 She’s never eaten Greek food.
(Cô ấy chưa bao giờ ăn đồ ăn Hy Lạp.)
2 Katy has gone to the beach.
(Katy đã đi biển.)
3 I left my phone at home yesterday.
(Hôm qua tôi để quên điện thoại ở nhà.)
4 We haven’t seen Max since last year.
(Chúng tôi đã không gặp Max kể từ năm ngoái.)
5 “Did you like the show?” “Yes!”
("Bạn có thích chương trình không?" "Có!”)
Bài 4
4 Complete the min-dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A Have you ever been (you / go) to Brazil? (Bạn đã từng (bạn / đi) đến Brazil chưa?)
B Yes, I have. I went (go) there two years ago. (Có, tôi có. Tôi đã đến đó hai năm trước.)
1 A We …………….. (never see) a wild tiger.
B I …………….! I …………….. (see) one last year in India.
2 A I ……………. (enjoy) that film yesterday.
B I …………….. (not). I …………….. (read) the book last year and it was better.
3 A …………….. (he / tell) you the news?
B Yes, ………….. . He ……………… (talk) to me last night.
4 A ……………… (they / ever / try) sushi?
B No, ………… (not). They hate fish.
Lời giải chi tiết:
1 A We have never seen a wild tiger. (Chúng tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con hổ hoang dã.)
B I have! I saw one last year in India. (Tôi đã làm được! Tôi đã nhìn thấy một cái vào năm ngoái ở Ấn Độ.)
2 A I enjoyed that film yesterday. (Tôi rất thích bộ phim đó ngày hôm qua.)
B I didn’t enjoy it. I read the book last year and it was better. (Tôi đã không làm vậy. Tôi đã đọc cuốn sách này năm ngoái và nó hay hơn.)
3 A Did he tell you the news? (Anh ấy có báo tin này cho bạn không?)
B Yes, he did. He talked to me last night. (Có, anh ấy đã làm vậy. Anh ấy đã nói chuyện với tôi tối qua.)
4 A Have they ever tried sushi? (Họ đã bao giờ thử sushi chưa?)
B No, they haven’t.They hate fish. (Không, họ không. Họ ghét cá.)
Bài 5
5 Write questions using the present perfect or past simple. Then write answers that are true for you.
(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
you / ever / go / abroad?
Have you ever been abroad?
(Đã bao giờ bạn được ra nước ngoài?)
Yes, I have. I’ve been to Italy and Poland.
(Vâng tôi có. Tôi đã đến Ý và Ba Lan.)
1 your parents / ever / live / in a different town?
……………………………………………………
2 you / go / on holiday / last summer?
……………………………………………………
3 you / eat / tasty / meal / in the last week?
……………………………………………………
4 you / read / good books / recently?
……………………………………………………
Lời giải chi tiết:
1 Have your parents ever lived in a different town?
(Bố mẹ bạn đã từng sống ở một thị trấn khác chưa?)
Yes, they have. They’ve lived in Hanoi.
(Vâng họ có. Hã sống ở Hà Nội.)
2 Did you go on holiday last summer?
(Bạn có đi nghỉ hè năm ngoái không?)
No, I didn’t. (Không, tôi đã không làm vậy.)
3 Did you eat tasty meal in the last week?
(Tuần trước bạn có ăn bữa ăn ngon không?)
Yes, I did. I had a tasty meal in my grandparents.
(Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã có một bữa ăn ngon ở nhà ông bà tôi.)
4 Have you read good books recently?
(Gần đây bạn có đọc những cuốn sách hay không?)
Yes, I have. I’ve read Norwegian Wood recently.
(Vâng tôi có. Gần đây tôi đã đọc Rừng Na Uy.)
- Reading: An article - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Writing: A competition entry - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language Focus: Present Perfect: Affirmative And Negative - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Vocabulary: Senses - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- CUMULATIVE REVIEW - Starter - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Language focus practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus