Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 11 mới
Đề bài
Choose the best answer
______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.
date
seperation
closeness
argument
Choose the best answer
She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.
in
down
up
out
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.
commitments
compliments
achievements
experiments
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.
date
seperation
closeness
argument
closeness
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Choose the best answer
She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.
in
down
up
out
up
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.
commitments
compliments
achievements
experiments
achievements
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
attainments (n): thành tích, thành tựu
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
=> attainments = achievements
A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.
Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ nối & Câu chẻ Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết