Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 11 mới
Đề bài
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
facsimile
-
B.
transfer
-
C.
spacious
-
D.
fax
-
A.
ready
-
B.
friend
-
C.
telephone
-
D.
speedy
-
A.
subscribe
-
B.
facsimile
-
C.
pride
-
D.
provide
-
A.
spacious
-
B.
courteous
-
C.
document
-
D.
technology
-
A.
commune
-
B.
universal
-
C.
punctuality
-
D.
distribute
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A.
technology
-
B.
competitive
-
C.
facsimile
-
D.
document
-
A.
courteous
-
B.
subscribe
-
C.
service
-
D.
customer
-
A.
transit
-
B.
transmit
-
C.
transact
-
D.
translate
-
A.
capacity
-
B.
communal
-
C.
secure
-
D.
animal
-
A.
installation
-
B.
disadvantage
-
C.
dissatisfied
-
D.
disappointed
Lời giải và đáp án
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
facsimile
-
B.
transfer
-
C.
spacious
-
D.
fax
Đáp án: C
Cách phát âm “-a”
facsimile /fækˈsɪməli/
transfer /trænsˈfɜː(r)/
spacious /ˈspeɪʃəs/
fax /fæks/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.
-
A.
ready
-
B.
friend
-
C.
telephone
-
D.
speedy
Đáp án: D
Cách phát âm “-ea, -e, -ee”
ready /ˈredi/
friend /frend/
telephone /ˈtelɪfəʊn/
speedy /ˈspiːdi/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
-
A.
subscribe
-
B.
facsimile
-
C.
pride
-
D.
provide
Đáp án: B
Cách phát âm “-i”
subscribe /səbˈskraɪb/
facsimile /fækˈsɪməli/
pride /praɪd/
provide /prəˈvaɪd/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
-
A.
spacious
-
B.
courteous
-
C.
document
-
D.
technology
Đáp án: A
Cách phát âm “-c”
spacious /ˈspeɪʃəs/
courteous /ˈkɜːtiəs/
document /ˈdɒkjumənt/
technology /tekˈnɒlədʒi/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.
-
A.
commune
-
B.
universal
-
C.
punctuality
-
D.
distribute
Đáp án: C
Cách phát âm “-u”
commune /ˈkɒmjuːn/
universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/
distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A.
technology
-
B.
competitive
-
C.
facsimile
-
D.
document
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết
technology /tekˈnɒlədʒi/
competitive /kəmˈpetətɪv/
facsimile /fækˈsɪməli/
document /ˈdɒkjumənt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
-
A.
courteous
-
B.
subscribe
-
C.
service
-
D.
customer
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2,3 âm tiết
courteous /ˈkɜːtiəs/
subscribe /səbˈskraɪb/
service /ˈsɜːvɪs/
customer /ˈkʌstəmə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
-
A.
transit
-
B.
transmit
-
C.
transact
-
D.
translate
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
transit /ˈtrænzɪt/
transmit /trænzˈmɪt/
transact /trænˈzækt/
translate /trænzˈleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
-
A.
capacity
-
B.
communal
-
C.
secure
-
D.
animal
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết
capacity /kəˈpæsəti/
communal /kəˈmjuːnl/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
animal /ˈænɪml/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
-
A.
installation
-
B.
disadvantage
-
C.
dissatisfied
-
D.
disappointed
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 4 âm tiết
installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 9 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 9 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết