Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 11 mới
Đề bài
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
grade
-
B.
great
-
C.
sneaky
-
D.
embrace
-
A.
money
-
B.
notice
-
C.
glance
-
D.
ankle
-
A.
imagine
-
B.
glance
-
C.
geography
-
D.
religion
-
A.
looked
-
B.
noticed
-
C.
turned
-
D.
helped
-
A.
change
-
B.
English
-
C.
single
-
D.
anger
-
A.
language
-
B.
happen
-
C.
experience
-
D.
know
-
A.
monkey
-
B.
glance
-
C.
turn
-
D.
sneaky
-
A.
note
-
B.
next
-
C.
finger
-
D.
expensive
-
A.
money
-
B.
link
-
C.
down
-
D.
point
-
A.
around
-
B.
hand
-
C.
nothing
-
D.
command
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
appreciate
-
B.
experience
-
C.
embarrassing
-
D.
situation
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
-
A.
floppy
-
B.
embrace
-
C.
cotton
-
D.
idol
-
A.
complain
-
B.
destroy
-
C.
terrify
-
D.
imagine
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
-
A.
moral
-
B.
cancer
-
C.
money
-
D.
embrace
-
A.
protect
-
B.
loyalty
-
C.
outlook
-
D.
sneaky
-
A.
floppy
-
B.
affect
-
C.
idol
-
D.
memorable
-
A.
scientist
-
B.
compete
-
C.
delete
-
D.
creation
-
A.
perform
-
B.
weather
-
C.
climate
-
D.
honey
Lời giải và đáp án
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
grade
-
B.
great
-
C.
sneaky
-
D.
embrace
Đáp án: C
Cách phát âm /eɪ/ và /i:/
grade /ɡreɪd/
great /ɡreɪt/
sneaky /ˈsniːki/
embrace /ɪmˈbreɪs/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/
-
A.
money
-
B.
notice
-
C.
glance
-
D.
ankle
Đáp án: D
Cách phát âm /ŋ/ và /n/
money /ˈmʌni/
notice /ˈnəʊtɪs/
glance /ɡlɑːns/
ankle /ˈæŋkl/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
imagine
-
B.
glance
-
C.
geography
-
D.
religion
Đáp án: B
Cách phát âm /ŋ/ và /n/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
glance /ɡlɑːns/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
religion /rɪˈlɪdʒən/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
looked
-
B.
noticed
-
C.
turned
-
D.
helped
Đáp án: C
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Phát âm là /ɪd/ khi trước nó là 2 âm /t/, /d/: ví dụ, decided /dɪˈsaɪ.dɪd/, started /stɑːtɪd/ ...
- Phát âm là /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/,/f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/: ví dụ, liked /laɪkt/, stopped /stɒpt/, laughed /lɑːft/, watched /wɒtʃt/, washed /wɒʃt/, kissed /kɪst/, fixed /fɪkst/ ...
- Phát âm là /d/ các âm còn lại: ví dụ, begged /beɡd/, smiled /smaɪld/, listened /ˈlɪsəned/, compared /kəmˈpeərd/, loved /lʌvd/, manage /ˈmænɪdʒd/, used /juːzd/ ...
looked /lʊkt/
noticed /ˈnəʊtɪst/
turned /tɜːnd/
helped /helpt/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/
-
A.
change
-
B.
English
-
C.
single
-
D.
anger
Đáp án: A
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
change /tʃeɪndʒ/
English /ˈɪŋɡlɪʃ/
single /ˈsɪŋɡl/
anger /ˈæŋɡə(r)/
Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/
-
A.
language
-
B.
happen
-
C.
experience
-
D.
know
Đáp án: A
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
happen /ˈhæpən/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
know /nəʊ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
monkey
-
B.
glance
-
C.
turn
-
D.
sneaky
Đáp án: A
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
monkey /ˈmʌŋki/
glance /ɡlɑːns/
turn /tɜːn/
sneaky /ˈsniːki/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
note
-
B.
next
-
C.
finger
-
D.
expensive
Đáp án: C
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
note /nəʊt/
next /nekst/
finger /ˈfɪŋɡə(r)/
expensive /ɪkˈspensɪv/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
money
-
B.
link
-
C.
down
-
D.
point
Đáp án: B
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
money /ˈmʌni
link /lɪŋk/
down /daʊn/
point /pɔɪnt/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
-
A.
around
-
B.
hand
-
C.
nothing
-
D.
command
Đáp án: C
Cách phát âm /n/ và /ŋ/
around /əˈraʊnd/
hand /hænd/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
autumn /ˈɔːtəm/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
appreciate
-
B.
experience
-
C.
embarrassing
-
D.
situation
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 4 âm tiết
appreciate /əˈpriːʃieɪt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
floppy
-
B.
embrace
-
C.
cotton
-
D.
idol
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
floppy /ˈflɒpi/
embrace /ɪmˈbreɪs/
cotton /ˈkɒtn/
idol /ˈaɪdl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
complain
-
B.
destroy
-
C.
terrify
-
D.
imagine
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
complain /kəmˈpleɪn/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
terrify /ˈterɪfaɪ/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
carefully /ˈkeəfəli/
correctly /kəˈrektli/
seriously /ˈsɪəriəsli/
personally /ˈpɜːsənəli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
moral
-
B.
cancer
-
C.
money
-
D.
embrace
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
moral /ˈmɒrəl/
cancer /ˈkænsə(r)/
money /ˈmʌni/
embrace /ɪmˈbreɪs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
protect
-
B.
loyalty
-
C.
outlook
-
D.
sneaky
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
protect /prəˈtekt/
loyalty /ˈlɔɪəlti/
outlook /ˈaʊtlʊk/
sneaky /ˈsniːki/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
floppy
-
B.
affect
-
C.
idol
-
D.
memorable
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
floppy /ˈflɒpi/
affect /əˈfekt/
idol /ˈaɪdl/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
scientist
-
B.
compete
-
C.
delete
-
D.
creation
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
scientist /ˈsaɪəntɪst/
compete / kəm’piːt/
delete /dɪˈliːt/
creation /kriˈeɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
perform
-
B.
weather
-
C.
climate
-
D.
honey
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
perform /pəˈfɔːm/
weather /ˈweðə(r)/
climate /ˈklaɪmət/
honey /ˈhʌni/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ nối & Câu chẻ Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 11 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết