Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A

    reciting

  • B

    spirit

  • C

    stimulate

  • D

    winner

Câu 1.2
  • A

    problem

  • B

    sponsor

  • C

    wonderful

  • D

    enjoy

Câu 1.3
  • A

    announce

  • B

    annual

  • C

    award

  • D

    among

Câu 1.4
  • A

    competition

  • B

    completion

  • C

    question

  • D

    information

Câu 1.5
  • A

    athletics

  • B

    marathon

  • C

    faithfully

  • D

    smoothly

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A

    contest

  • B

    sponsor

  • C

    observe

  • D

    borrow

Câu 2.2
  • A

    stimulate

  • B

    competition

  • C

    disappointed

  • D

    opportunity

Câu 2.3
  • A

    recite

  • B

    organize

  • C

    apologize

  • D

    participate

Câu 2.4
  • A

    knowledge

  • B

    maximum

  • C

    athletics

  • D

    marathon

Câu 2.5
  • A

    encourage

  • B

    compete

  • C

    award

  • D

    represent

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A

    reciting

  • B

    spirit

  • C

    stimulate

  • D

    winner

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

reciting  /rɪˈsaɪt ɪŋ/                                           

spirit   /ˈspɪrɪt/          

stimulate  /ˈstɪmjuleɪt/                                   

winner  /ˈwɪnə(r)/

 

Câu 1.2
  • A

    problem

  • B

    sponsor

  • C

    wonderful

  • D

    enjoy

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

problem  /ˈprɔbləm/                                                   

sponsor   /ˈspɔnsə(r)/             

wonderful  /ˈwʌndəfl/                                       

enjoy  /ɪnˈdʒɔɪ/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɔ/

 

Câu 1.3
  • A

    announce

  • B

    annual

  • C

    award

  • D

    among

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

announce  /əˈnaʊns/                                          

annual   /ˈænjuəl/    

award  /əˈwɔːd/                                     

among  /əˈmʌŋ/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /æ/, còn lại là /ə/

Câu 1.4
  • A

    competition

  • B

    completion

  • C

    question

  • D

    information

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-t”

Lời giải chi tiết :

competition  /ˌkɒmpəˈtɪʃn/                           

completion   /kəmˈpliːʃn/         

question  /ˈkwestʃən/                             

information  /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /tʃ/, còn lại là /ʃ/

Câu 1.5
  • A

    athletics

  • B

    marathon

  • C

    faithfully

  • D

    smoothly

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-th”

Lời giải chi tiết :

athletics  /æθˈletɪks/                                         

marathon   /ˈmærəθən/          

faithfully  /ˈfeɪθfəli/                                          

smoothly  /ˈsmuːðli/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là  /ð/, còn lại là /θ/

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A

    contest

  • B

    sponsor

  • C

    observe

  • D

    borrow

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

contest   /ˈkɒntest/                                                      

sponsor    /ˈspɒnsə(r)/ 

observe  /əbˈzɜːv/                                              

borrow /ˈbɒrəʊ/

Câu C trọng âm rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 2.2
  • A

    stimulate

  • B

    competition

  • C

    disappointed

  • D

    opportunity

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

stimulate   /ˈstɪmjuleɪt/                                           

competition    /ˌkɒmpəˈtɪʃn/       

disappointed  /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/                           

opportunity   /ˌɒpəˈtjuːnəti/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 3

Câu 2.3
  • A

    recite

  • B

    organize

  • C

    apologize

  • D

    participate

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

recite    /rɪˈsaɪt/                                                           

organize    /ˈɔːɡənaɪz/ 

apologize  /əˈpɒlədʒaɪz/                                             

participate    /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Câu B  trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2

Câu 2.4
  • A

    knowledge

  • B

    maximum

  • C

    athletics

  • D

    marathon

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

knowledge    /ˈnɒlɪdʒ/                                    

maximum    /ˈmæksɪməm/      

athletics  /æθˈletɪks/                                       

marathon     /ˈmærəθən /

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Câu 2.5
  • A

    encourage

  • B

    compete

  • C

    award

  • D

    represent

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

encourage   /ɪnˈkʌrɪdʒ/                                   

compete    /kəmˈpiːt/  

award  /əˈwɔːd/                                                                      

represent      /ˌreprɪˈzent/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2