Unit 2: Natural wonders and travels

Tiếng Anh 9 Unit 2 2d. Everyday English


1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-5) with the sentences (A-E). Listen and check. 2. Take roles and read the dialogue aloud. 3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas below and/or your ideas.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-5) with the sentences (A-E). Listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-5) bằng các câu (A-E). Nghe và kiểm tra.)

A. How long did you stay there? (Bạn ở đó bao lâu?)

B. What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)

C. Where did you stay? (Bạn đã ở đâu?)

D. Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

E. How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)

Richard: Hi, Gloria! How was your summer?

Gloria: It was great, Richard! My family went on a holiday abroad.

Richard:          Really? (1) ____________________________________

Gloria: We went to Ba Bể National Park in Việt Nam.

Richard: That sounds interesting! (2) ____________________________________

Gloria: We took a plane to Hà Nội, then took a coach to get to the destination.

Richard: (3) ____________________________________

Gloria: We stayed at a traditional guesthouse. It was very different from a hotel with lots of facilities.

Richard: What fun! (4) ____________________________________

Gloria: We went on a boat trip, went hiking and went fishing.

Richard: How exciting! (5) ____________________________________

Gloria: We stayed for two weeks.

Richard: It’s a wonderful destination! I would love to go there someday.

Bài nghe:

Richard: Hi, Gloria! How was your summer?

Gloria: It was great, Richard! My family went on a holiday abroad.

Richard:          Really? Where did you go?

Gloria: We went to Ba Bể National Park in Việt Nam.

Richard: That sounds interesting! How did you get there?

Gloria: We took a plane to Hà Nội, then took a coach to get to the destination.

Richard: Where did you stay?

Gloria: We stayed at a traditional guesthouse. It was very different from a hotel with lots of facilities.

Richard: What fun! What did you do there?

Gloria: We went on a boat trip, went hiking and went fishing.

Richard: How exciting! How long did you stay there?

Gloria: We stayed for two weeks.

Richard: It’s a wonderful destination! I would love to go there someday.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Richard: Chào Gloria! Mùa hè của bạn thế nào?

Gloria: Thật tuyệt vời, Richard! Gia đình tôi đi nghỉ ở nước ngoài.

Richard: Thật sao? Bạn đã đi đâu?

Gloria: Chúng tôi đã đến Vườn quốc gia Ba Bể ở Việt Nam.

Richard: Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn đến đó bằng cách nào?

Gloria: Chúng tôi đáp máy bay ra Hà Nội, sau đó bắt xe khách để đến đích.

Richard: Bạn đã ở đâu?

Gloria: Chúng tôi ở tại một nhà khách truyền thống. Nó rất khác so với một khách sạn có nhiều tiện nghi.

Richard: Vui quá! Bạn đã làm gì ở đó?

Gloria: Chúng tôi đi du ngoạn bằng thuyền, leo núi và câu cá.

Richard: Thật thú vị! Bạn đã ở đó bao lâu?

Gloria: Chúng tôi ở lại hai tuần.

Richard: Đó là một điểm đến tuyệt vời! Tôi rất muốn đến đó một ngày nào đó.

Bài 2

2. Take roles and read the dialogue aloud.

(Nhận vai và đọc to đoạn hội thoại.)

Bài 3

3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the ideas below and/or your ideas.

(Diễn lại một đoạn hội thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu và các ý dưới đây và/hoặc ý của bạn.)

DESTINATION: the Harbour of Rio de Janeiro, Brazil (ĐIỂM ĐẾN: Cảng Rio de Janeiro, Brazil)

TRANSPORT: plane to Mexico City, train to the harbour (DI CHUYỂN: Máy bay tới Mexico City, tàu tới bến cảng)

ACCOMMODATION: hotel with lots of facilities (CHỖ Ở: khách sạn với rất nhiều tiện nghi)

LENGTH OF STAY: one week (THỜI GIAN LƯU TRÚ: một tuần)

ACTIVITIES: experience the nightlife, go shopping (HOẠT ĐỘNG: trải nghiệm cuộc sống về đêm, mua sắm)

DESTINATION: the Hoàng Liên Sơn Mountain Range, Việt Nam (ĐỊA ĐIỂM: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, Việt Nam)

TRANSPORT: plane to Hà Nội, bus to the mountain range (PHƯƠNG TIỆN: máy bay về Hà Nội, xe buýt lên núi)

ACCOMMODATION: camping tent (CHỖ Ở: lều cắm trại)

LENGTH OF STAY: three days (THỜI GIAN LƯU TRÚ: ba ngày)

ACTIVITIES: take photos, go hiking (HOẠT ĐỘNG: chụp ảnh, leo núi)

Lời giải chi tiết:

Richard: Hi, Gloria! How was your summer?

Gloria: It was great, Richard! My family went on a holiday abroad.

Richard:          Really? Where did you go?

Gloria: We went to the Harbour of Rio de Janeiro, Brazil.

Richard: That sounds interesting! How did you get there?

Gloria: We plane to Mexico City, train to the harbour.

Richard: Where did you stay?

Gloria: We stayed at a traditional guesthouse. It was very different from a hotel with lots of facilities.

Richard: What fun! What did you do there?

Gloria: We experienced the nightlife, went shopping.

Richard: How exciting! How long did you stay there?

Gloria: We stayed for one week.

Richard: It’s a wonderful destination! I would love to go there someday.

Tạm dịch:

Richard: Chào Gloria! Mùa hè của bạn thế nào?

Gloria: Thật tuyệt vời, Richard! Gia đình tôi đi nghỉ ở nước ngoài.

Richard: Thật sao? Bạn đã đi đâu?

Gloria: Chúng tôi đến Cảng Rio de Janeiro, Brazil.

Richard: Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn đến đó bằng cách nào?

Gloria: Chúng tôi bay tới Mexico City, đi tàu tới bến cảng.

Richard: Bạn đã ở đâu?

Gloria: Chúng tôi ở tại một nhà khách truyền thống. Nó rất khác so với một khách sạn có nhiều tiện nghi.

Richard: Vui quá! Bạn đã làm gì ở đó?

Gloria: Chúng tôi trải nghiệm cuộc sống về đêm, đi mua sắm.

Richard: Thật thú vị! Bạn đã ở đó bao lâu?

Gloria: Chúng tôi ở lại một tuần.

Richard: Đó là một điểm đến tuyệt vời! Tôi rất muốn đến đó một ngày nào đó.

Pronunciation

Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.

(Nghe và đánh dấu (). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)

 

Lời giải chi tiết:


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 9 Unit 2 2e. Grammar

    1. Fill in each gap with who, what, where, when or how. 2. Rewrite the sentences using Wh- question words + to-infinitives.3. Your friends visited a natural wonder last year. You want to visit the place this year. Ask him/her questions to get the information you want.

  • Tiếng Anh 9 Unit 2 2f. Skills

    1. Think: Read the text quickly. What is it about? 2. Read the text again. Match the headings (1-4) to the paragraphs (A-C). There is one extra heading. Listen and check. 3. Read the text again and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say).

  • Tiếng Anh 9 Unit 2 2. CLIL (Citizenship)

    1. Think: Listen and read the text quickly. What is it about? 2. Read the text again and answer the questions (1-4) in your notebook. 3. Read the text again and complete the sentences (1-5). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each gap.

  • Tiếng Anh 9 Unit 2 2. Progress Check

    1. Choose the correct options. 2. Fill in each gap with accommodation, tour guide, travel agent, hotel facilities or destination. 3. Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms.

  • Tiếng Anh 9 Unit 2 2c. Vocabulary

    1. Listen and repeat. 2. Complete the gaps (1-8) with the words/phrase from Exercise 1. 3. Listen to Steve and Anna talking about Steve’s holiday. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).4. Think: Imagine you went on holiday last month. Tell your partner about your travel experience. Talk about destination, accommodation, length and activities.

>> Xem thêm

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí