Tiếng Anh 9 Grammar Reference Welcome back>
1. Which of the nouns below are C (Countable) or U (Uncountable)? 2. Choose the correct options. 3. Choose the correct options. 4. Fill in each gap with a/an, the or – (zero article).
Bài 1
Countable/Uncountable nouns
1. Which of the nouns below are C (Countable) or U (Uncountable)?
(Danh từ nào dưới đây là C (Đếm được) hay U (Không đếm được)?)
1. homework |
___________________________ |
2. lesson |
___________________________ |
3. student |
___________________________ |
4. rice |
___________________________ |
5. exam |
___________________________ |
6. history |
___________________________ |
7. football |
___________________________ |
8. book |
___________________________ |
9. cinema |
___________________________ |
10. trip |
___________________________ |
11. music |
___________________________ |
12. milk |
___________________________ |
Lời giải chi tiết:
1. homework |
U |
2. lesson |
U |
3. student |
C |
4. rice |
U |
5. exam |
C |
6. history |
U |
7. football |
U |
8. book |
C |
9. cinema |
U |
10. trip |
C |
11. music |
U |
12. milk |
U |
Bài 2
2. Choose the correct options.
(Chọn các phương án đúng.)
1. There is/are forty students in my class.
2. Our history lesson is/are on Monday.
3. Is/Are the money for the school trip in my bag?
4. The traffic is/are terrible. We are going to be late.
5. The teachers at our school is/are very kind and caring.
6. The information is/are helpful for their trip to the UK.
7. Science is/are my favourite subject.
8. Basketball is/are a popular sport with teenagers.
Lời giải chi tiết:
1. There are forty students in my class. (Có bốn mươi học sinh trong lớp tôi.)
2. Our history lesson is on Monday. (Bài học lịch sử của chúng tôi là vào thứ Hai.)
3. Is the money for the school trip in my bag? (Tiền đi học có trong túi không?)
4. The traffic is terrible. We are going to be late. (Giao thông thật khủng khiếp. Chúng ta sẽ bị muộn mất.)
5. The teachers at our school are very kind and caring. (Các giáo viên ở trường chúng tôi rất tốt bụng và chu đáo.)
6. The information is helpful for their trip to the UK. (Thông tin này rất hữu ích cho chuyến đi tới Vương quốc Anh của họ.)
7. Science is my favourite subject. (Khoa học là môn học yêu thích của tôi.)
8. Basketball is a popular sport with teenagers. (Bóng rổ là môn thể thao được giới trẻ yêu thích.)
Bài 3
Quantifiers
3. Choose the correct options.
(Chọn các phương án đúng.)
1. Would you like _______ orange juice?
A. any C. some
B. much D. many
2. How _______ information did you find for our class project?
A. some C. any
B. much D. many
3. Let's eat outside today because there are _______ students in the canteen and it's very crowded.
A a lot of C much
B a little D any
4. I can't believe there are only _______ days of school before the summer holiday starts.
A a little C a few
B any D much
5. I don't have _______ homework tonight because I finished it at school.
A many C some
B any D a lot
6. Students should bring ________ money with them on the school trip to buy drinks and snacks.
A a few C a little
B any D many
7. I don't have _______ time now. I'll help you with your project later.
A much C many
B a few D some
8. How _______ books are there in your schoolbag? It's really heavy.
A much C some
B any D many
Lời giải chi tiết:
1. C |
2.B |
3. A |
4. C |
5. B |
6. C |
7. A |
8. D |
1. Would you like some orange juice? (Bạn có muốn uống nước cam không?)
2. How much information did you find for our class project? (Bạn tìm được bao nhiêu thông tin về dự án lớp học của chúng ta?)
3. Let's eat outside today because there are a lot of students in the canteen and it's very crowded. (Hôm nay chúng ta hãy ra ngoài ăn vì căng tin có rất nhiều học sinh và đông lắm.)
4. I can't believe there are only a few days of school before the summer holiday starts. (Tôi không thể tin rằng chỉ còn vài ngày nữa là đến trường trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu.)
5. I don't have any homework tonight because I finished it at school. (Tối nay tôi không có bài tập về nhà vì tôi đã làm xong ở trường.)
6. Students should bring a little money with them on the school trip to buy drinks and snacks. (Học sinh nên mang theo một ít tiền khi đi dã ngoại để mua đồ uống và đồ ăn nhẹ.)
7. I don't have much time now. I'll help you with your project later. (Bây giờ tôi không còn nhiều thời gian nữa. Tôi sẽ giúp bạn với dự án của bạn sau.)
8. How many books are there in your schoolbag? It's really heavy. (Trong cặp sách của bạn có bao nhiêu cuốn sách? Nó thực sự nặng nề.)
Bài 4
A/an – the - zero article
4. Fill in each gap with a/an, the or – (zero article).
(Điền vào mỗi chỗ trống bằng a/an, the hoặc – (mạo từ số 0).)
1. I usually have _______ burger and _______ glass of milk for breakfast.
2. I would like to see _______ Taj Mahal in _______ India.
3. _______ Côn Đảo Islands are also _______ national park.
4. _______ Mount Kilimanjaro is the highest mountain in _______ Africa.
5. There was _______ explosion at the factory a week ago.
6. Last summer, we visited ________ Science Museum in _______ London.
7. _______ Tao Dan Park is my favourite place in _______ Hồ Chí Minh City.
8. It was very special to visit _______ Lake Manasarovar in _______ Himalayas.
9. We watched _______ film at _______ Super Screen Cinema yesterday.
1.0 I saw _______ macaw. _______ macaw in a tree outside my window.
Lời giải chi tiết:
1. I usually have a burger and a glass of milk for breakfast. (Tôi thường ăn bánh mì kẹp thịt và một ly sữa vào bữa sáng.)
2. I would like to see the Taj Mahal in India. (Tôi muốn xem Taj Mahal ở Ấn Độ.)
3. The Côn Đảo Islands are also a national park. (Quần đảo Côn Đảo còn là vườn quốc gia.)
4. Mount Kilimanjaro is the highest mountain in Africa. (Núi Kilimanjaro là ngọn núi cao nhất ở Châu Phi.)
5. There was an explosion at the factory a week ago. (Có một vụ nổ ở nhà máy cách đây một tuần.)
6. Last summer, we visited the Science Museum in London. (Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đến thăm Bảo tàng Khoa học ở London.)
7. Tao Dan Park is my favorite place in Hồ Chí Minh City. (Công viên Tao Đàn là địa điểm yêu thích của tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
8. It was very special to visit Lake Manasarovar in the Himalayas. (Thật đặc biệt khi đến thăm Hồ Manasarovar trên dãy Himalaya.)
9. We watched a film at the Super Screen Cinema yesterday. (Hôm qua chúng tôi đã xem một bộ phim ở Super Screen Cinema.)
10. I saw a macaw. The macaw in a tree outside my window. (Tôi nhìn thấy một con vẹt đuôi dài. Con vẹt đuôi dài trên cây bên ngoài cửa sổ của tôi.)
Bài 5
Simple/Compound/Complex sentences
5. Combine the sentences using the words in brackets.
(Kết hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc.)
1. We can cook dinner. We can order some pizza. (OR)
2. Lucas ate his dinner. Then he brushed his teeth. (AFTER)
3. I have got a skateboard. I hardly ever ride it. (BUT)
4. Jessica likes swimming. She also likes riding her bike. (AND)
5. His parents felt proud. He won the art competition. (WHEN)
6. The bus didn't come this morning. I walked to school. (SO)
7. I don't eat a lot of fatty and sugary foods. I like them. (ALTHOUGH)
8. My mum went to bed early last night. She had a headache. (BECAUSE)
Lời giải chi tiết:
1. We can cook dinner. We can order some pizza. (Chúng ta có thể nấu bữa tối. Chúng ta có thể gọi một ít pizza.)
We can cook dinner or order some pizza. (Chúng ta có thể nấu bữa tối hoặc gọi pizza.)
2. Lucas ate his dinner. Then he brushed his teeth. (Lucas đã ăn bữa tối của mình. Sau đó anh đánh răng.)
Lucas ate his dinner, and then he brushed his teeth. (Lucas ăn bữa tối và sau đó đánh răng.)
3. I have got a skateboard. I hardly ever ride it. (Tôi có một chiếc ván trượt. Tôi hầu như không bao giờ lái nó.)
I have got a skateboard but I hardly ever ride it. (Tôi có một chiếc ván trượt nhưng tôi hiếm khi lái nó.)
4. Jessica likes swimming. She also likes riding her bike. (Jessica thích bơi lội. Cô ấy cũng thích đi xe đạp.)
Jessica likes swimming and riding her bike. (Jessica thích bơi lội và đạp xe.)
5. His parents felt proud. He won the art competition. (Cha mẹ anh cảm thấy tự hào. Anh ấy đã thắng cuộc thi nghệ thuật.)
His parents felt proud when he won the art competition. (Cha mẹ anh cảm thấy tự hào khi anh giành chiến thắng trong cuộc thi nghệ thuật.)
6. The bus didn't come this morning. I walked to school. (Cha mẹ anh cảm thấy tự hào khi anh giành chiến thắng trong cuộc thi nghệ thuật.)
The bus didn't come this morning, so I walked to school. (Sáng nay xe buýt không đến nên tôi đi bộ đến trường.)
7. I don't eat a lot of fatty and sugary foods. I like them. (Tôi không ăn nhiều đồ ăn béo và nhiều đường. Tôi thích họ)
I don't eat a lot of fatty and sugary foods, although I like them. (Tôi không ăn nhiều đồ ăn béo và nhiều đường, mặc dù tôi thích chúng.)
8. My mum went to bed early last night. She had a headache.(Tối qua mẹ tôi đi ngủ sớm. Cô ấy bị đau đầu.)
My mum went to bed early last night because she had a headache. (Tối qua mẹ tôi đi ngủ sớm vì bị đau đầu.)
- Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 1
- Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 2
- Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 3
- Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 4
- Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 5
>> Xem thêm