Tiếng Anh 10 Unit 5 5.8 Speaking


Listen to a student talking about a volunteer project. Mark the statements as true (T) or false (F). Listen to the extracts again and tick (v) the expressions in SPEAKING FOCUS that you hear. 3 Complete the sentences with the expressions from SPEAKING FOCUS. Fill in each blank with three words. 4 Work in groups. Create a volunteer project in your local community. You should decide: 5 Present your volunteer project to the class. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen to a student talking about a volunteer project. Mark the statements as true (T) or false (F). 

(Nghe một học sinh đang nói về dự án tình nguyện. Xác định các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)

1. Only adults can help out in the educational project. T/F

(Chỉ người lớn mới có thể giúp đỡ trong dự án giáo dục.)

2. Some Canadian teenagers work at Vietnamese childcare projects. T/F

(Một số thanh thiếu niên Canada làm việc tại các dự án chăm sóc trẻ em của Việt Nam.)

3. The Vietnamese mothers come to learn skills and gain experience. T/F

(Các bà mẹ Việt Nam đến để học hỏi kỹ năng và tích lũy kinh nghiệm.)

4. The Canadian teenagers help read stories to children. T/F

(Các thanh thiếu niên Canada giúp đọc truyện cho trẻ em.)

5. The mothers need time to work, so they leave their children at the centre. T/F

(Các mẹ cần thời gian đi làm nên để con ở trung tâm.)

6. The Canadian teenagers stay at hotels. T/F

(Các thiếu niên Canada ở khách sạn.)

Bài 2

2. Listen to the extracts again and tick (✓) the expressions in SPEAKING FOCUS  that you hear. 

(Nghe lại bài một lần nữa và tick vào câu nói trong phần TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NGHE mà bạn nghe được.)

SPEAKING FOCUS

  • Introducing the talk (the speaker and the name of the project) 

a) My name is Lan, and my project is ... 

b) l would like to ... 

c) l'm Lan and I'm going to ... 

  • Talking about the purpose / aim of the project 

a) The main purpose of this project is ... 

b) The project's aim is ... 

  • Key activities of the project 

a) Some key activities of this project are ... 

b) We have ... 

  • Final words (inviting people to join) 

a) If you'd like to join us ... 

b) To join us, email ... 

c) Find us online at ... 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NGHE

  • Giới thiệu bài nói ( giới thiệu diễn giả và tên của dự án)

a) Tên tôi là Lan, dự án của tôi là …

b) Tôi muốn …

c) Tôi là Lan và tôi sẽ … 

  • Nói về mục đích/mục tiêu của dự án

a)  Mục đích chính của dự án là …

b) Mục tiêu của dự án là …

  • Hoạt động chính của dự án

a) Một vài hoạt động chính của dự án là … 

b) Chúng tôi có những hoạt động như …

  • Lời cuối (Mời mọi người tham gia)

a) Nếu bạn muốn tham gia cùng chúng tôi,..

b) Để tham gia cùng chúng tôi, gửi email đến …

c) Liên hệ trực tuyến với chúng tôi tại …

Bài 3

3. Complete the sentences with the expressions from SPEAKING FOCUS. Fill in each blank with three words. 

(Hoàn thiện những câu sau với những cụm từ trong phần TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NÓI. Điền 3 từ vào mỗi chỗ trống.)

1. I would like _______ you how you can volunteer.

2. Some _______ this project are building new homes and raising money. 

3. If you'd _______ us, email me at Volunteers@HelpingHands.org.

4. The _______ this project is to provide care for the elderly.

5. The project's _______ help people with disabilities.

6. My _______ and my project is about helping needy children. 

Lời giải chi tiết:

1. to introduce to

2. key activities of

3. like to join

4. main purpose of

5. aim is to

6. name is Nam

Bài 4

4. Work in groups. Create a volunteer project in your local community. You should decide: 

(Làm việc nhóm. Tạo một dự án tình nguyện trong cộng đồng địa phương của bạn. Bạn nên quyết định)

  • the name of the project 

  • aim of the project

  • main activities

  • contact information

Lời giải chi tiết:

- the name of the project: Education for children

(Tên dự án: Giáo dục cho trẻ em)

-aim of the project: Give needy children education 

(mục tiêu của dự án: Cho trẻ em nghèo được học tập)

- main activities: Give away books, create classes for needy children

(các hoạt động chính: Tặng sách, tạo lớp học cho trẻ em khó khăn)

- contact information: Educationforchildren@futureworld.org

(thông tin liên hệ: Educationforchildren@futureworld.org)

Bài 5

5. Present your volunteer project to the class. Use the SPEAKING FOCUS to help you. 

(Trình bày dự án tình nguyện của bạn trước lớp. Sử dụng Speaking Focus để giúp bạn.)

Lời giải chi tiết:

Hello! My name is Nam and my project is education for children. The main purpose of this project is to give the needy children the equivalent education with the other children. Some key activities of this project is giving away old books and creating classes that teach needy children. If you’d like to join us, email me at Educationforchildren@futureworld.org. Thank you!

Tạm dịch:

Xin chào! Tôi tên Nam và dự án của tôi là giáo dục cho trẻ em. Mục đích chính của dự án này là mang đến cho những trẻ em nghèo khó sự giáo dục tương đương với những trẻ em khác. Một số hoạt động chính của dự án này là tặng sách cũ và tạo các lớp dạy trẻ em nghèo. Nếu bạn muốn tham gia với chúng tôi, hãy gửi email cho tôi theo địa chỉ Educationforchildren@futureworld.org. Cảm ơn bạn!


Bình chọn:
4 trên 4 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Unit 5 Focus Review 5

    1 Complete the questions with the words in the box. Every sentence is missing three words. The first one has been done for you. 2 Match the definitions below with the phrases in the glossary on page 108. 3 Choose the correct verb form. 4 Find and correct mistakes in the following sentences. 5 Complete the phrases. Use the words in the box.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.7 Writing

    1 In pairs, read the text. Discuss: 2 For questions 1-5, choose the correct answer. 3 In groups, choose one charity work or volunteer activity that you know or have participated in (e.g., collecting rubbish, donating blood, or helping the needy). Make an outline of the advantages of doing that work. 4 Use the outline in Exercise 3 to write a paragraph (120–150 words) about the advantages of doing charity work / a volunteer activity.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.6 Use of English

    Listen to four short conversations about charity activities. Match the conversations 1-4 with photos A-D. 2 Listen again and choose the correct option. 3 Complete the sentences. Use phrasal verbs in the LANGUAGE FOCUS. 4 Write five sentences, using the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS. 5 In groups, talk about a person you know who contributed to charity work in your town / city / country. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS where necessary.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.5 Grammar

    1 Read the text. If you were Nam, what activities would you like to help out the most? 2 Circle the correct verb form. 3 In pairs, say true sentences about yourself using the prompts. 4 Class survey. Find someone who

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.4 Reading

    1 Match the pictures with the names of the activities. 2 Read the text and answer the questions. 3 Read the text again and choose the correct answer. 4 Complete the sentences with the highlighted words / phrases from the text. 5 Work in groups. Discuss an environmental project you know.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí