Tiếng Anh 10 Unit 5 5.6 Use of English


Listen to four short conversations about charity activities. Match the conversations 1-4 with photos A-D. 2 Listen again and choose the correct option. 3 Complete the sentences. Use phrasal verbs in the LANGUAGE FOCUS. 4 Write five sentences, using the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS. 5 In groups, talk about a person you know who contributed to charity work in your town / city / country. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS where necessary.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen to four short conversations about charity activities. Match the conversations 1-4 with photos A-D. 

(Nghe bốn đoạn trò chuyện ngắn về các hoạt động từ thiện. Nối các cuộc trò chuyện từ 1 đến 4 với các bức tranh từ A đến D.)

Bài 2

2. Listen again and choose the correct option.

(Nghe lại các cuộc trò chuyện một lần nữa và chọn đáp án đúng.)

1. The elderly appreciate Sue / Andrew.

(Những người lớn tuổi trân trọng Sue/Andrew.)

2. Andrew / Hoa donates goods to the community centre.

(Andrew/Hoa quyên góp đồ dùng cho trung tâm cộng đồng.)

3. Nam / Hoa feels proud of helping children.

(Nam/Hoa cảm thấy tự hào khi giúp đỡ trẻ em.)

4. Sue / Nam is making the community cleaner. 

(Sue/Nam khiến cho cộng đồng trở nên sạch sẽ hơn.)

Bài 3

3. Complete the sentences. Use phrasal verbs in the LANGUAGE FOCUS. 

(Hoàn thiện các câu sau. Sử dụng những cụm động từ trong phần trọng tâm ngôn ngữ.)

1. I'd like to ______ some activities to protect the environment.

2. Many elderly ______  the help we give them.

3. Some rich people decided to ______ the neighbourhood.

4. The high school students decided to ______ the streets.

5. We should spend more time to ______ the needy.

6. You can help out if you ______ rubbish in the right bin. 

Lời giải chi tiết:

1. join in

2. benefit from

3. help out

4. clean up

5. care for

6. throw away

Bài 4

4. Write five sentences, using the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS.

(Sử dụng những cụm động từ trong phần trọng tâm ngôn ngữ để viết 5 câu.)

1. help out: I would like to help out my community more.

2. _____:_______

3. _____:_______

4. _____:_______

5. _____:_______

6. _____:_______

Lời giải chi tiết:

1. help out: I would like to help out my community more.

(giúp đỡ: Tôi muốn giúp đỡ cộng đồng của tôi nhiều hơn nữa.)

2. join in: I would like to join in some activities to protect the environment.

(tham gia: Tôi muốn tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.)

3. care for : people should care for street children.

(chăm sóc cho: Mọi người nên chăm sóc cho những đứa trẻ lang thang đường phố.)

4. clean up: Picking up litter can help to clean up the street.

(dọn dẹp: Nhặt rác có thể giúp làm sạch đường phố.)

5. throw out: You should not throw out rubbish to the street.

(vứt: Bạn không nên vứt rác ra đường.)

6. give back to: You should give back the money to its owner.

(trả lại: Bạn nên trả tiền lại cho chủ.)

Bài 5

5. In groups, talk about a person you know who contributed to charity work in your town / city / country. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS where necessary.

(Làm bài nhóm. Nói về một người mà bạn biết đã làm rất nhiều việc thiện nguyện ở thị trấn/ thành phố/ đất nước của bạn. Sử dụng những cụm động từ trong phần trọng tâm ngôn ngữ nếu cần.)

 


Lời giải chi tiết:

In my town, Uncle Ba has done a lot of charity work. He alway cares for street children and helps out the needy. He also encourages us to join in environmental protection activities. We admire him a lot.   

(Ở thị trấn của tôi, chú Ba đã làm rất nhiều việc từ thiện. Anh ấy luôn quan tâm đến trẻ em đường phố và giúp đỡ những người khó khăn. Anh ấy cũng khuyến khích chúng tôi tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. Chúng tôi ngưỡng mộ anh ấy rất nhiều.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.7 Writing

    1 In pairs, read the text. Discuss: 2 For questions 1-5, choose the correct answer. 3 In groups, choose one charity work or volunteer activity that you know or have participated in (e.g., collecting rubbish, donating blood, or helping the needy). Make an outline of the advantages of doing that work. 4 Use the outline in Exercise 3 to write a paragraph (120–150 words) about the advantages of doing charity work / a volunteer activity.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.8 Speaking

    Listen to a student talking about a volunteer project. Mark the statements as true (T) or false (F). Listen to the extracts again and tick (v) the expressions in SPEAKING FOCUS that you hear. 3 Complete the sentences with the expressions from SPEAKING FOCUS. Fill in each blank with three words. 4 Work in groups. Create a volunteer project in your local community. You should decide: 5 Present your volunteer project to the class. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 Focus Review 5

    1 Complete the questions with the words in the box. Every sentence is missing three words. The first one has been done for you. 2 Match the definitions below with the phrases in the glossary on page 108. 3 Choose the correct verb form. 4 Find and correct mistakes in the following sentences. 5 Complete the phrases. Use the words in the box.

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.5 Grammar

    1 Read the text. If you were Nam, what activities would you like to help out the most? 2 Circle the correct verb form. 3 In pairs, say true sentences about yourself using the prompts. 4 Class survey. Find someone who

  • Tiếng Anh 10 Unit 5 5.4 Reading

    1 Match the pictures with the names of the activities. 2 Read the text and answer the questions. 3 Read the text again and choose the correct answer. 4 Complete the sentences with the highlighted words / phrases from the text. 5 Work in groups. Discuss an environmental project you know.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí