3. Match the types of markets with the features.
(Nối các loại chợ với các đặc điểm.)
Types of markets |
Features |
1. Open-air market 2. Supermarket |
a. It’s outdoor. b. Goods are displayed on shelves. c. Shoppers can bargain. d. All items have fixed prices. e. The weather does not affect shopping. |
4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
home-grown bargain home-made price tag convenience store |
1. - What is ‘_____’?
- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.
2. A _____is a small shop and is usually open 24/7.
3. This salad is made of _____vegettables.
4. How much is this T-shirt? I cannot see the _____.
5. Try our _____ bread, Mai. My mother made it this morning.
Vocabulary
1. Write the words and phrases under the correct pictures.
(Viết các từ và cụm từ dưới những hình ảnh đúng.)
shopaholic browsing price tag on sale Internet access |
2. Match the shopping places with their characteristics.
(Ghép các địa điểm mua sắm với đặc điểm của chúng.)
1. a speciality shop |
a. It offers lower prices on all products. |
2. a discount shop |
b. It uses the internet to sell goods and services. |
3. a supermarket |
c. It is often outdoor and offers a wide range of goods. Buyers can bargain. |
4. an online shop |
d. It is a large indoor shopping place with fixed prices for all the items offered. |
5. an open-air market |
e. It offers one or two specific kinds of goods. |
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
shopaholic bargain speciality shops browsing range of products |
1. There are many _____ in a shopping centre.
2. I spent the whole morning just _____ online for clothes, but I didn’t buy anything.
3. Alice doesn’t know how to _____ so she paid too much for her T-shirt.
4. Both online and offline supermarkets offer a wide _____.
5. She’s a _____, she spends too much time and money shopping.
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
shopaholic bargain speciality shops browsing range of products |
1. There are many _____ in a shopping centre.
2. I spent the whole morning just _____ online for clothes, but I didn’t buy anything.
3. Alice doesn’t know how to _____ so she paid too much for her T-shirt.
4. Both online and offline supermarkets offer a wide _____.
5. She’s a _____, she spends too much time and money shopping.
Pronunciation
/sp/ and /st/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /sp/ and /st/.
(Lắng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến cách phát âm /sp/ và /st/.)
/sp/ |
/st/ |
spend speciality space respect clasp |
stall staff outstand honest waste |
Grammar
Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên)
1. Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box.
(Hoàn thành các câu với các trạng từ chỉ tần suất trong hộp.)
always often sometimes rarely never |
1. My mother _____ shops at the supermarket. She never shops anywhere else.
2. I _____ buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at the shopping mall.
3. You can _____ bargain at a supermarket because the prices are fixed.
4. How _____ do you retum things you buy online?
5. I don't often buy things at the dollar store. My mother only takes me there _____.
5. Work in pairs. Ask and answer to check planned events for the community fair next month.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời để kiểm tra các sự kiện đã lên kế hoạch cho hội chợ cộng đồng vào tháng tới.)
Community Fair (Hội chợ cộng đồng) 1 April (1 tháng 4) |
|
Date (Ngày) |
Events (Sự kiện) |
1 March (1/3) |
Preparing for the fair (Chuẩn bị cho hội chợ) |
3 March (3/3) |
Calling for volunteers (Kêu gọi tình nguyện viên) |
1 April (1/4) |
8:30: Opening (8:30: Khai mạc) 11:00: Holding food competition (11:00: Tổ chức cuộc thi ẩm thực) |
2 April (2/4) |
Cleaning up by volunteers (Tình nguyện viên dọn dẹp) |
Example: (Ví dụ)
A: When do we start preparing for the fair?
(Khi nào chúng ta sẽ bắt đầu chuẩn bị cho hội chợ?)
B: We start on the first of March.
(Chúng ta sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng Ba.)
Speaking
4. Work in pairs. Ask and answer about a new shopping centre.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một trung tâm mua sắm mới.)
- Student A reads the suggestions for questions on card A.
(Học sinh A đọc gợi ý câu hỏi trên thẻ A.)
- Student B reads the information about the new shopping centre on card B (page 91).
(Học sinh B đọc thông tin về trung tâm thương mại mới ở thẻ B (trang 91).)
CARD A (THẺ A) Northwood Shopping Centre (Trung tâm mua sắm Northwood) 1. Where / it? (Ở đâu?) 2. How many / shops? (Bao nhiêu cửa hàng?) 3. What / kind of entertainment? (Loại hình giải trí?) 4. What / opening hours? (Giờ mở cửa?) 5. What date / open? (Ngày mở cửa?) |
CARD B (THẺ B) Northwood Shopping Centre (Trung tâm mua sắm Northwood) Opens next month: 24 March (Mở cửa tháng sau: 24/3) In Northwood, 8 kilometres from city centre (Ở Northwood, 8km từ trung tâm thành phố) More than 60 shops, 4 restaurants, 2 cafes, a cinema, a playground for children (Hơn 60 cửa hàng, 4 nhà hàng, 2 quán cà phê, một rạp chiếu phim, 1 sân chơi cho trẻ con) Opening hours: 9:00 - 21:00 (Giờ mở cửa: 9 giờ sáng - 9 giờ tối)
|
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
Internet access offline home-grown bargain on sale |
1. Look! These sports shoes are _____. They are 30% off.
2. This item has a price tag, so you cannot _____.
3. Do you have _____here? I want to check my email.
4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____ fruit and vegetables.
5. My mother always shops _____. She never shops online.