Đề bài

2. Work in pairs. In turn, make complaints about the situations below.

(Làm việc theo cặp. Đổi lại, khiếu nại về các tình huống dưới đây.)

1. The cans of fish you bought at the shop expired five days ago.

(Hộp cá bạn mua ở cửa hàng hết hạn 5 ngày trước.)

2. An assistant at the shop was not very helpful.

(Một nhân viên ở cửa hàng không nhiệt tình.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: I'm calling to make a complaint about the can of fish I bought at the shop. It expired five days ago.

(Tôi gọi để khiếu nại về cá đóng hộp tôi mua ở cửa hàng. Nó đã hết hạn 5 ngày trước.)

B: Well ... Let me check it.

(Vâng… để tôi kiểm tra.)

A: I'm waiting.

(Tôi sẽ đợi.)

B: I'm sorry about that. I'll send you another one.

(Tôi xin lỗi về chuyện này. Tôi sẽ đưa cho bạn một hộp khác.)

2.

A: I'm calling to make a complaint about an assistant at the shop. She / He was not very helpful. She / He looked so irritated when I asked about the discount voucher. I took it form your shop two days ago and of course is was still available, but that assistant told me it was expired? 

(Tôi gọi điện để khiếu nại về một nhân viên ở cửa hàng. Cô ta / Cậu ta không được nhiệt tình cho lắm.)

B: Well I', so sorry about your bad expercience. ... Can you tell me name of that assistant?

(Vâng… Tôi có thể biết tên nhân viên đó không?)

A: I don't know his/ her name but she / he has long curly hair and wears glasses.

(Tôi không biết tên người đó nhưng người đó tóc dài xoăn và đeo kính.)

B: Oh. I got it. I am really sorry about that again. 

(Ồ, tôi biết rồi. Một lần nữa tôi rất xin lỗi về điều đó.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Everyday English 

Making complaints (Đưa ra lời phàn nàn)

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. 

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những phần được đánh dấu.)


Tom: I'm calling to make a complaint about the SMART backpack I ordered from you last week. I got it this morning, and it’s smaller than the one you advertised online.

(Tôi gọi để khiếu nại về chiếc ba lô SMART mà tôi đã đặt hàng từ bạn tuần trước. Tôi nhận được nó sáng nay, và nó nhỏ hơn cái bạn đã quảng cáo trên mạng.)

Trang: Well ... Let me check it.

(À... Để tôi kiểm tra đã.)

Tom: And I’m not happy with the colour, either. In your picture it’s dark brown, and this one is yellowish brown.

(Và tôi cũng không hài lòng với màu sắc. Trong hình của bạn nó có màu nâu sẫm, còn cái này có màu nâu vàng.)

Trang: I'm sorry about that. I'll send you another one.

(Tôi xin lỗi về điều đó. Tôi sẽ gửi cho bạn một cái khác.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. In pairs, tick (✓) the phrases from the dialogue in the Speaking box below.

(Theo cặp, đánh dấu (✓) vào các cụm từ trong đoạn hội thoại trong hộp Nói bên dưới.)

Speaking

Asking for and giving opinions

Asking for an opinion

____ Do you think it’s OK to …? 

____ Is it OK if I …?

____ What do you think about …? 

____ What do you think of …?

Giving opinions 

____ I believe… 

____ I feel that … 

____ As I see it, … 

____ My view is that … 

____ I think … 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Rearrange the sentences to make a meaningful dialogue between two teenager friends. The first sentence is given.

(Sắp xếp lại các câu để tạo thành một cuộc đối thoại có ý nghĩa giữa hai người bạn tuổi teen. Câu đầu tiên được đưa ra.)

____ a. As I see it, your parents have a good point. 

____ b. I feel that is a bit late, especially on school nights. 

____ c. They believe I should be home by 9.00 p.m. or I won’t wake up early enough the next morning. £

____ d. Um. Well, my friends all come home late.  

__1__ e. What do your parents say?  

____ f. Is it OK if I come home after 11.00 p.m.?  

Xem lời giải >>