Pronunciation
/sp/ and /st/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /sp/ and /st/.
(Lắng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến cách phát âm /sp/ và /st/.)
/sp/ |
/st/ |
spend speciality space respect clasp |
stall staff outstand honest waste |
/sp/ |
/st/ |
spend /spend/: dành/ tiêu xài speciality /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/: đặc sản space /speɪs/: không gian respect /rɪˈspekt/: tôn trọng clasp /klɑːsp/: ôm chặt, cái móc/cái gài |
stall /stɔːl/: quầy hàng staff /stɑːf/: nhân viên outstand /ˌaʊtˈstænd/: nổi bật honest /ˈɒn.ɪst/: thành thật waste /weɪst/: lãng phí |
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /br/ and circle the words with the sound /pr/.
(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới các từ có âm /br/ và khoanh tròn các từ có âm /pr/.)
1. My brother says online learning improves our IT skills.
(Anh tôi nói rằng học trực tuyến cải thiện kĩ năng tin học.)
2. Santa Claus brings a lot of presents to children.
(Ông già Noel mang rất nhiều món quà cho trẻ em.)
3. She briefly introduced the new programme.
(Cô ấy giới thiệu ngắn gọn về chương trình mới.)
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
(Anh ấy dành rất nhiều thời gian chuẩn bị cho bài kiểm tra đại số.)
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
(Mẹ tôi cầu nguyện ở đền trước bữa sáng vào mỗi Chủ nhật.)
Pronunciation /bl/ & /kl/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/.
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/.)
/bl/ |
/kl/ |
block |
clean |
blast |
clown |
blanket |
club |
black |
class |
problem |
clear |
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/.
(Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/.)
1. Look! There are black clouds all over!
2. A truck blocked the way to the club.
3. The students painted the classroom blue.
4. The wind blew the clock down.
5. We cleaned up the environment after the blast.
4. PRONUNCIATION: Consonant clusters
(PHÁT ÂM: Cụm phụ âm)
A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them. A consonant cluster can be at the beginning (school /sku:/), in the middle (describe /dis’kraib/), or at the end of a word (fact /fækt/).
(Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng. Cụm phụ âm có thể ở đầu (school /sku:/), ở giữa (describe /dis’kraib/), hoặc ở cuối của từ (fact /fækt/).
Underline consonant clusters in the words below and pronounce them. Listen and check.
(Gạch chân các cụm phụ âm trong các từ dưới đây và phát âm chúng. Nghe và kiểm tra.)
break |
extra |
gift |
cold |
scholar |
history |
text |
discover |
planet |
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
skating
basketball
school
c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)
skateboard |
science |
scooter |
basket |
Listen and repeat. Underline the consonant clusters. Practise saying them with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Gạch châni các cụm phụ âm. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)
place instrument stage bright street
fruit sport greeting great interesting
1. Single-underline the words having the sound /br/ and double-underline the words having the sound /pr/ in the following sentences. Then read them aloud.
(Gạch chân đơn những từ có âm /br/ và gạch chân đôi những từ có âm /pr/ trong các câu sau. Sau đó đọc to chúng.)
1. He promised to mend the broken chair soon.
2. She printed these beautiful cards with images from Brazil.
3. Please do your best to prevent the children from breaking anything.
4. The brakes on my bike are not working properly.
5. Brian is practising the piano.
3. Underline the consonant clusters. Listen and repeat.
(Gạch dưới các cụm phụ âm. Lắng nghe và lặp lại.)
straight smile blue greet
respect cost stop clean
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Choose the word which is stresses differently from the rest.
1. Single-underline the words having the sound /bl/ and double-underline the words having the sound /kl/ in the following sentences. Then read them aloud.
(Gạch chân đơn những từ có âm /bl/ và gạch hai gạch dưới những từ có âm /kl/ trong các câu sau. Sau đó đọc to chúng.)
1. The clock on the wall is blue.
(Đồng hồ treo tường màu xanh lam.)
2. He climbed the tree and got a lot of blackberries.
(Anh ấy trèo lên cây và hái được rất nhiều quả mâm xôi.)
3. Don't blame me for your broken ankle.
(Đừng đổ lỗi cho tôi về việc bạn bị gãy mắt cá chân.)
4. He posts messages, photos, and video clips on his blog.
(Anh ấy đăng tin nhắn, ảnh và video clip trên blog của mình.)
5. The blonde girl went to buy pickles.
(Cô gái tóc vàng đi mua dưa chua.)
1. Put the words in the correct column. Then practise saying them aloud.
(Đặt các từ trong cột chính xác. Sau đó tập đọc to.)
Choose the words which contain /bl/ and /kl/ in the following sentences.
Choose the words which contain /bl/ and /kl/ in the following sentences.
Choose the words which contain /bl/ and /kl/ in the following sentences.
Choose the words which contain /bl/ and /kl/ in the following sentences.
Choose the words which contain /bl/ and /kl/ in the following sentences.