c. Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Nghe và loại bỏ những từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)
1. recycled 2. donated 3. picked |
raised organized wanted |
stopped completed washed |
b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. Where is Annie?
(Annie ở đâu?)
a. in Greenview City
b. in Lakeside Forest
c. at the Clean Global office
2. How many volunteers are at the beach?
(Có bao nhiêu tình nguyện viên ở biển?)
a. 20
b. more than 100 (hơn 100)
c. 90
3. How many clean-ups do Clean Global organize a year?
(Một năm có bao nhiêu lần dọn dẹp do tổ chức Clean Global làm?)
a. 10
b. 20
c.15
4. When is their next clean-up?
(Lần dọn dẹp tiếp theo của họ là khi nào?)
a. April 13th (13/04)
b. July 20th (20/07)
c. June 9th (09/06)
5. How can people contact Clean Global?
(Mọi người có thể liên lạc với Clean Global như thế nào?)
a. email info@cleanglobal.com
b. go to www.cleanglobal.com
c. call Robert (gọi Robert)
a. Fill in blanks using the Past Simple form of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Quá khứ đơn chia động từ trong hộp.)
volunteer serve organize raise plant clean |
HELPING THE COMMUNITY
Teenagers can do different types of community service to help people, animals, and places around them. Last year, my friends and I (1) ___________ volunteered at a soup kitchen. We (2) __________ food and (3) __________ the dishes there. Three weeks ago, our school (4) __________ a fun run to raise money for charity. We (5) ________ more than five thousand dollars after the fun run. We also (6) __________ some trees and flowers in local parks. What did you do to help your community?