Câu 2 :
b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. The speaker used to play soccer/basketball.
(Người nói đã từng chơi bóng đá/ bóng rổ.)
2. She tried skateboarding/rock climbing first.
(Cô ấy thử trò trượt ván/ trò leo núi đá đầu tiên.)
3. She learned at an indoor center/on a mountain.
(Cô ấy học ở một trung tâm trong nhà/ trên núi.)
4. She thought zorbing sounded dangerous/exciting.
(Cô ấy nghĩ trò lăn dốc/ lăn trên mặt nước trong 1 quả cầu nhựa trong suốt nghe có vẻ nguy hiểm/ thích thú.)
5. The first time she went zorbing, she was scared/excited.
(Lần đầu tiên cô ấy chơi trò lăn trong quả cầu nhựa trong suốt, cô ấy đã sợ/ thích thú.)