1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)
I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)
b.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in May. (Vào tháng năm.)
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.
Thank you. (Cảm ơn cậu!)
What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)
I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)
What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)
4. Listen and tick.
(Nghe và điền dấu tích.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I want some _____.
a. jam
b. water
c. juice
2. There is some _____ on the table.
a. juice
c. jam
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Dear pen friend,
My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon. I want some chips and some lemonade at my party. What about you? When’s your birthday? What do you want to eat and drink at your party?
Write to me soon.
Bill
1. Bill is from _______.
a. America
b. Britain
c. Australia
2. His birthday is in _____.
a. March
b. January
c. April
3. He wants some _____.
a. chips
b. grapes
4. He want some ______.
a. milk
b. lemonade
c. water
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
6. Project.
(Dự án.)