Đề bài

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Phương pháp giải

What do you want to eat/drink? (Bạn muốn ăn/uống gì?) 

I want ____. (Tôi muốn _____.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

   I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

   I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)

- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

  I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)

- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

  I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look and say.

(Nhìn và nói.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look at the pictures. What food does the boy like?

(Nhìn vào bức tranh. Anh ấy thích món ăn nào?)

 

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. What food does your friend like?

(Bạn của bạn thích ăn món gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. What fruit does your mom and dad like?

(Bố/ mẹ bạn thích ăn loại hoa quả gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. What does he/she like? Look and say.

(Anh/cô ấy thích gì? Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Interview. Complete the table. 

(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Look at 2. What can you buy with 200.000 đồng?

(Nhìn vào bài 2. Bạn có thể mua gì với 200.000 đồng?)

Xem lời giải >>