1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Where does your father go on Saturdays?
(Bố cậu đi đâu vào thứ bảy?)
He goes to the gym.
(Ông ấy đi tập thể dục.)
b.
What about your mother? Where does she go on Saturdays?
(Mẹ của bạn thì sao? Bà ấy đi đâu vào thứ bảy?)
She goes to the shopping center.
(Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Where does your father go on Sundays? (Bố của bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
He goes to the sport centre. (Ông ấy đi trung tâm thể thao.)
What does he do there? (Ông ấy làm gì ở đó?)
He plays tennis. (Ông ấy chơi tennis.)
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
5. Look, complete and match.
(Nhìn, hoàn thành và nối.)
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I _____ on Saturdays.
a. watch television
b. go to the cinema
c. go to the shopping centre
2. They _____ on Sundays.
a. go to the sports center
b. watch television
c. watch films on television
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích True hoặc False.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
6. Project.
(Dự án.)