1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Minh. Where were you last weekend? (Chào Minh. Bạn ở đâu vào cuối tuần trước?)
I was in Sa Pa. (Tôi ở Sa Pa.)
Great! I like Sa Pa. (Tuyệt! Tôi thích Sa Pa.)
b.
What was the weather like in Sa Pa? (Thời tiết ở Sa Pa như thế nào?)
It was sunnny. (Trời nắng.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Look, complete and read.
(Nghe, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s sunny, Mum. (Thời tiết hôm nay nắng.)
Lovely! Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Con có muốn đi công viên nước với mẹ không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
'sunny It's 'sunny today.
'rainy I don't like 'rainy weather.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.
a. windy
b. sunny
c. rainy
2. I like _____ weather.
a. sunny
b. cloudy
c. windy
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
6. Project.
(Dự án.)