1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Excuse me! (Làm ơn!)
Yes? (Vâng?)
b. Where’s the bakery, please? (Xin hỏi tiệm bánh ở đâu?)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
a.
How much is the T-shirt, Linh? (Cái áo phông bao nhiêu vậy Linh?)
It’s sixty thousand dong. (Nó có giá sáu mươi ngàn đồng.)
b.
How much is the skirt, Mum? (Váy bao nhiêu vậy mẹ?)
It’s seventy thousand dong. (Bảy mươi ngàn đồng.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
(Nhìn, nghe và hoàn thành.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
be'tween The bakery is be'tween the bookshop and the sports shop.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. behind
b. between
c. opposite
2. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. between
b. opposite
c. behind
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
6. Project.
(Dự án.)