2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
3. Sing and do.
(Hát và diễn tả.)
1. Listen to the story again.
(Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
2. Point and say the words that begin with g and h.
(Chỉ vào và đọc những từ bắt đầu bằng chữ cái g và h.)
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Reading (Đọc)
1. Look at the picture. Talk about the animal.
(Hãy nhìn vào bức tranh. Nói về con vật.)
2. Read and listen to the poem.
(Đọc và nghe bài thơ.)
3. Read again. Write T (True) or F (False).
(Đọc lại lần nữa. Viết T (Đúng) hoặc F (Sai).
1. The elephant is big. T
2. The elephant has two hands. _______
3. The elephant is black and white. _______
4. The elephant has a long nose. _______
Listening (Nghe)
1. Listen and draw :) or :(.
(Nghe và vẽ :) hay :(.)
Speaking (Nói)
2. Look at the picture again. Ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
It has four legs. It’s tall and yellow. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó cao và màu vàng. Nó là con gì?)
It’s a giraffe.
(Nó là con hươu cao cổ.)
3. Talk about your favorite animals.
(Nói về con vật mà bạn yêu thích.)
I like monkeys and dogs.
(Tôi thích khỉ và chó.)
Writing (Viết)
4. Write about animals you like and you don’t like.
(Viết về những con vật mà bạn thích và bạn không thích.)
I like elephants. They’re big.
(Tôi thích voi. Chúng to.)
5. Order the words.
(Sắp xếp lại các từ.)
1. is / lion / big / . / The
2. bird / green / is / . / That
3. giraffes / The / ./ tall / are
4. like / I / . / monkeys / don’t