2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
Number 2. (Số 2.)
4. Write.
(Viết.)
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair.
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)
2. Point and say the words that begin with k, l and m.
(Chỉ vào và đọc những từ bắt đầu bằng chữ cái k, l và m.)
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Reading (Đọc)
1. How many dolls can you see?
(Bạn có thể thấy có bao nhiêu con búp bê?)
2. Listen and read.
Dear Kim,
This is a picture of me with my dolls.
Thi has long, red hair. Khoa has short hair. Nam has curly, brown hair. I have long, black hair and brown eyes.
From
Oanh.
3. Read again. Write the names.
(Đọc lại lần nữa. Viết tên.)
4. Do you like dolls? What’s your favorite toy?
(Bạn có thích búp bê không? Đồ chơi mà bạn yêu thích là gì?)
Listening (Nghe)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Speaking (Nói)
2. Look at the picture again. Ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
She has straight, black hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc đen, dài. Cô ấy là ai?)
It's c, Vy.
(Đó là c, Vy.)
3. Talk about your friend.
(Kể về người bạn của bạn.)
He has short hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn.)
Writing (Viết)
4. Copy the sentences. Find and circle n’t.
(Chép lại câu. Tìm và khoanh tròn n’t.)
I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes.
I don’t have curly hair. = I do not have curly hair.
5. Write about you and your friend.
(Viết về bạn và người bạn của bạn.)
I don’t have ___ .
I ___.
He/ She has ___ .
He/ She ___.