Đề bài

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

Number 2. (Số 2.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. He has short, black hair. (Anh ấy có mái tóc đen ngắn.)

    Number 1. (Số 1.)

3. He has blone hair. (Anh ấy có mái tóc vàng.)

    Number 3. (Số 3.)

4. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)

    Number 4. (Số 4.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3: Listen and match.

( Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2: Imagine you are Rita. Write the answers.

( Hãy tưởng tượng bạn là Rita. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Read and circle Yes or No.

(Đọc và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4: Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4: Answer the questions about your friend.

(Trả lời câu hỏi về bạn của em.)

a. Has he/she got an oval face?

___________________________.

b. Has he/she got long legs?

___________________________.

c. Has he/she got blue eyes?

___________________________.

d. Has he/she got short hair?

___________________________.

e. Has he/she got a big body?

___________________________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 2. Look at the pictures, write and circle.

(Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)

 

  1. Sarah ___ blue eyes/ brown eyes.

  2. She ___ long hair/ short hair.

  3. She ___ curly hair/ straight hair.

  4. Hello! I’m Rick. I ___ brown eyes/ green eyes.

  5. I ___ black hair/ brown hair.

  6. I ___ long hair.

  7. Linh ___ brown eyes/ blue eyes.

  8. She ___ red hair/ black hair.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Look at the picture and write.

(Nhìn vào bức tranh và viết.)

I have

I don’t have

  1. I have rice.

  2. _____ fish.

  3. _____ an apple.

  4. _____ a yogurt.

  5. _____ meat.

  6. _____ water.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Write.

(Viết.)

1. He has curly hair. 

2. I ______ straight hair.

3. She ______ blue eyes.

4. I ______ black hair. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Look and talk about the boy and the girl. What about you?

(Nhìn và nói về bạn nam và bạn nữ. Còn bạn thì sao?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Read. Choose True or False.

I have a train.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose correct sentences. Use available words.

I/truck/.

Xem lời giải >>