Đề bài

6. Look and talk about the boy and the girl. What about you?

(Nhìn và nói về bạn nam và bạn nữ. Còn bạn thì sao?)

Phương pháp giải

- I have ____ . (Tôi có ____.)

- She/ He has ___ . (Cô ấy/ Anh ấy có ____.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- She has a ball. She has a brown teddy bear. The teddy bear is under the table. 

(Cô ấy có 1 quả bóng. Cô ấy có 1 con gấu bông màu nâu. Con gấu bông ở dưới cái bàn.)

- He has a green schoolbag and a book. The book is in the schoolbag. He has a big kite. The kite is on the chair. 

(Anh ấy có cái cặp sách màu xanh lá và một quyển sách. Quyển sách nằm ở trong cặp sách. Anh ấy có một con diều to. Con diều nằm ở trên ghế.)

- I have a purple schoolbag. I have a red pencil case with a ruler, an eraser, a pencil, a pen and many books. These school things are in my school bag.  

(Tôi có cái cặp sách màu tím. Tôi có một hộp bút màu đỏ với 1 cây thước kẻ, 1 cục tẩy, 1 cây bút chì, 1 cây bút mực và nhiều sách. Những đồ dùng học tập này nằm trong cặp của tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3: Listen and match.

( Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2: Imagine you are Rita. Write the answers.

( Hãy tưởng tượng bạn là Rita. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Read and circle Yes or No.

(Đọc và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4: Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4: Answer the questions about your friend.

(Trả lời câu hỏi về bạn của em.)

a. Has he/she got an oval face?

___________________________.

b. Has he/she got long legs?

___________________________.

c. Has he/she got blue eyes?

___________________________.

d. Has he/she got short hair?

___________________________.

e. Has he/she got a big body?

___________________________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 2. Look at the pictures, write and circle.

(Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)

 

  1. Sarah ___ blue eyes/ brown eyes.

  2. She ___ long hair/ short hair.

  3. She ___ curly hair/ straight hair.

  4. Hello! I’m Rick. I ___ brown eyes/ green eyes.

  5. I ___ black hair/ brown hair.

  6. I ___ long hair.

  7. Linh ___ brown eyes/ blue eyes.

  8. She ___ red hair/ black hair.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Look at the picture and write.

(Nhìn vào bức tranh và viết.)

I have

I don’t have

  1. I have rice.

  2. _____ fish.

  3. _____ an apple.

  4. _____ a yogurt.

  5. _____ meat.

  6. _____ water.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

Number 2. (Số 2.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết.)

1. He has curly hair. 

2. I ______ straight hair.

3. She ______ blue eyes.

4. I ______ black hair. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Read. Choose True or False.

I have a train.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose correct sentences. Use available words.

I/truck/.

Xem lời giải >>