Đề bài

3. Sing and do.

(Hát và diễn tả.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Pets at home! (Thú cưng ở nhà!!)

Here an orange cat, (Đây là con mèo màu cam,)

Miaow, miaow, miaow. (Meo, meo, meo,)

All day long, (Suốt cả ngày,)

Miaow, miaow, miaow. (Meo, meo, meo.)

Here a brown dog, (Đây là con chó màu nâu,)

Woof, woof, woof. (Gâu, gâu, gâu.)

All day long, (Suốt cả ngày,)

woof, woof, woof. (gâu, gâu, gâu.)

Here a yellow bird, (Đây là con chim màu vàng,)

tweet, tweet, tweet. (ríu rít, ríu rít, ríu rít.)

All day long, (Suốt cả ngày,)

tweet, tweet, tweet. (ríu rít, ríu rít, ríu rít)

Here a pink fish,. (Đây là con cá màu hồng,)

splash, splash, splash. (Tiếng nước bắn tung tóe, tiếng nước bắn tung tóe, tiếng nước bắn tung tóe.)

All day long, (Suốt cả ngày,)

splash, splash, splash. (Tiếng nước bắn tung tóe, tiếng nước bắn tung tóe, tiếng nước bắn tung tóe.)

We like pets. (Chúng tôi thích thú cưng.)

hip hip hooray! (hoan hô!)

All day long, (Suốt cả ngày,)

play, play, play! (Chơi, chơi, chơi nào!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 1. Listen and write.

(Nghe bài đọc và viết vào chỗ trống.)



Xem lời giải >>
Bài 2 :

 1. Listen and match.

(Nghe bài nghe và nối đáp án đúng.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

 2. Read again. Check the animals in the poem.

(Đọc bài thơ trên. Điền dấu cho những con vật có trong bài thơ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen to the story again.

(Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and listen to the poem.

(Đọc và nghe bài thơ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening (Nghe)

1. Listen and draw :) or  :(.

(Nghe và vẽ :) hay :(.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>