1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Take a shower (v): Tắm
Brush my teeth (v): Chải răng
Get dressed (v): Mặc quần áo/ mặc đồ
Catch the bus (v): Bắt xe buýt
Walk to school (v): Đi bộ tới trường
Have a snack (v): Ăn vặt/ ăn nhẹ
Do my home work (v): Làm bài tập về nhà
Ride my bike (v): Đạp xe đạp
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Listen and read. What does Jim do?
(Nghe và đọc. Jim làm gì?)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Write the words in the correct order.
(Viết các từ theo thứ tự đúng.)
4. Write.
(Viết.)
Let's talk: My sister walks to school every morning.
(Em gái tôi đi bộ đến trường mỗi sáng.)
1. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
2. Write about Minh.
(Viết về Minh.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen, point, and repeat.
Walks (v): đi bộ
Sits (v): ngồi
Loves (v): yêu
Rides (v): đạp/ lái xe
Brushes (v): chải (tóc/ lông…)
Catches (v): bắt
3. Read the chant again. Underline the words that end with s and es. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch chân những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)
4. Listen and complete the words with s or es.
(Nghe và hoàn thành từ với s hoặc es.)
First (adj): đầu tiên
Then (adj): sau đó
Next (adj): tiếp theo
Every day (adj): mỗi ngày
2. Look at the text. Where does Sung Ni live?
(Xem xét đoạn văn. Sung Ni sống ở đâu?)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Sung Ni lives in a town.
2. Sung Ni gets up early everyday.
3. First, Sung Ni helps her parents on the farm.
4. Sung Ni catches the bus to school.
5. Sung Ni does her homework in the evenings.
6. Sung Ni has a busy day.
5. How do children get to school in other country.
(Trẻ em ở các quốc gia khác đi học như thế nào?)
1. Listen and write the number.
(Nghe và đánh số.)
2. Ask and answer about you.
(Đặt câu hỏi và trả lời về bản thân bạn.)
3. Say what your friend does and doesn’t do every day.
(Nói về những việc bạn của bạn làm và không làm mỗi ngày)
4. Write a description of your day. Use the example to help you.
(Viết về một ngày của bạn. Sử dụng ví dụ.)