1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Australia (n): Nước Úc
Viet Nam (n): Việt Nam
The U.S.A. (n): Nước Mỹ
Thailand (n): Thái Lan
Cambodia (n): Campuchia
Singapore (n): Nước Singapore
France (n): Nước Pháp
Germany (n): Nước Đức
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Listen and read. Did Leo and Amy have a great vacation?
(Nghe và đọc. Leo và Amy đã có một kì nghỉ vui vẻ không?)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Look, read, and circle.
(Nhìn, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
4. Read the story again and complete the sentences.
(Đọc lại đoạn văn và hoàn thành câu.)
1. Look. Then ask and answer about their last vacation.
(Nhìn. Sau đó đặt câu hỏi và trả lời về kì nghỉ của họ.)
2. Write about four sentences. Use wasn’t, weren’t, or didn’t have.
(Viết bốn câu văn. Sử dụng wasn’t, weren’t và didn’t have.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen, point, and repeat.
Hand (n): Bàn tay
Pond (n): Ao
Plant (n): Cây/ thực vật
Tent (n): Cái lều
Lamp (n): Cái đèn
Camp (n): Lều trại
3. Read the chant again. Under the words that end with nd, nt, and mp. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng nd, nt hoặc mp. Sau đó nói.)
4. Write the words. Circle the end letters nd, nt, and mp Then say.
(Viết từ. Khoanh vào đuôi câu nd, nt hoặc mp. Nói.)
Let's talk: I have a plant in my hand.
(Tôi có một cái cây trong tay.)
Humid (adj): Ẩm ướt
Stormy (adj): Bão
Cloudy (adj): Nhiều mây
Foggy (adj): Sương mù
2. Look at the text. What festivals can you see in the photos?
(Xem xét đoạn văn. Bạn thấy lễ hội gì trong những bức ảnh?)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Emma is from Germany.
(Emma đến từ Đức.)
2. Emma was a ghost at Halloween.
(Emma đã đóng giả làm một con ma trong lễ Halloween.)
3. They had a birthday party.
(Họ đã tổ chức tiệc sinh nhật.)
4. Binh was on vacation in Cambodia.
(Bình đã đi nghỉ ở Campuchia.)
5. It was snowy in Australia.
(Ở Úc có tuyết.)
6. Lily’s family had a picnic at the park.
(Gia đình Lily đã đi dã ngoại ở công viên.)
5. What’s your favorite festival?
(Lễ hội yêu thích của bạn là gì?)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
3. Say what the weather was like last week/ yesterday.
(Miêu tả thời tiết tuần trước/ hôm qua.)
2. Look at the picture and say.
(Nhìn vào tranh và nói.)
Writing: A description of a special day (Viết: Miêu tả một ngày đặc biệt)
4. Write an email to a friend. Use the example to help you.
(Viết email gửi cho một người bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)