Writing: A description of a special day (Viết: Miêu tả một ngày đặc biệt)
4. Write an email to a friend. Use the example to help you.
(Viết email gửi cho một người bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Tạm dịch ví dụ:
Chào Huy,
Tuần trước là sinh nhật tớ và tớ đã có một bữa tiệc lớn. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nắng nên chúng tớ đã tổ chức tiệc ở một công viên. Chúng tớ dã ngoại ở đó và ăn những món ăn ngon. Cuối bữa tiệc, tớ có một chiếc bánh sinh nhật nữa.
Viết lại cho tớ sớm nhé!
Hoang
Subject: A day at the zoo
Hi Linda,
Last week I had a trip to the zoo. My parents took me to the zoo in their car. I had a great time. The weather was cloudy. I met a lot of cute animals there. My parents also bought some snacks so we had lunch at the grass under the trees.
Write back soon!
Mai
Tạm dịch:
Chủ đề: Một ngày ở sở thú
Chào Linda
Tuần trước tớ có một chuyến đi đến sở thú. Bố mẹ tớ đưa tớ đến sở thú bằng xe ô tô. Tớ đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nhiều mây. Tớ đã gặp rất nhiều động vật dễ thương ở đó. Bố mẹ tớ cũng mua đồ ăn nhẹ nên chúng tớ ăn trưa ở bãi cỏ dưới tán cây.
Mong sớm nhận thư từ cậu!
Mai
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
5. Let's write.
(Hãy viết.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
F. Look at C and E. Write about your favorite holiday.
(Nhìn phần C và F. Viết về ngày lễ yêu thích.)
C. Write about your favorite holidays.
(Viết về kỳ nghỉ yêu thích của bạn.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
E. Write about a holiday you like. Write 30-40 words.
(Viết về một ngày lễ bạn thích. Viết 30-40 từ.)
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
13. Write about a fantastic festival. Write 30-40 words.
(Viết về một lễ hội tuyệt vời. Viết 30-40 từ.)
5. Read. Write a letter to John. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một lá thư cho John. Viết 30-240 từ.)