D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. A: What’s your favorite holiday?
B: It’s New Year’s Eve.
2. A: What’s her favorite holiday?
B: It’s Children's day.
3. A: What’s his favorite holiday?
B: It’s Lunar New Year.
4. A: What’s your favorite holiday?
B: It’s Christmas.
5. A: What’s her favorite holiday?
B: It’s teacher’s day.
Tạm dịch:
1. A: Ngày lễ yêu thích của bạn là ngày nào?
B: Đó là đêm giao thừa.
2. A: Ngày lễ yêu thích của cô ấy là ngày nào?
B: Đó là ngày quốc tế thiếu nhi.
3. A: Ngày lễ yêu thích của anh ấy là ngày nào?
B: Đó là Tết âm lịch.
4. A: Ngày lễ yêu thích của bạn là ngày nào?
B: Đó là lễ giáng sinh.
5. A: Ngày lễ yêu thích của cô ấy là ngày nào?
B: Đó là ngày nhà giáo.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
5. Let's write.
(Hãy viết.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Writing: A description of a special day (Viết: Miêu tả một ngày đặc biệt)
4. Write an email to a friend. Use the example to help you.
(Viết email gửi cho một người bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
F. Look at C and E. Write about your favorite holiday.
(Nhìn phần C và F. Viết về ngày lễ yêu thích.)
C. Write about your favorite holidays.
(Viết về kỳ nghỉ yêu thích của bạn.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
E. Write about a holiday you like. Write 30-40 words.
(Viết về một ngày lễ bạn thích. Viết 30-40 từ.)
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
13. Write about a fantastic festival. Write 30-40 words.
(Viết về một lễ hội tuyệt vời. Viết 30-40 từ.)
5. Read. Write a letter to John. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một lá thư cho John. Viết 30-240 từ.)