1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Dinosaur (n): Khủng long
Bones (n): Xương
Model (n): Mô hình
Scary (adj): Đáng sợ
Scream (v): Gào thét
Roar (v): Gầm
Alive (adj): Sống
Dead (adj): Chết
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Listen and read. Where did the children go?
(Nghe và đọc. Bọn trẻ đã đi đâu?)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Write.
(Viết.)
4. Read the story again. answer the questions.
(Đọc lại đoạn văn. Trả lời các câu hỏi.)
1. Look at the picture. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
2. Write three sentences about what you and your friend did.
(Viết ba câu về những gì bạn và bạn của bạn đã làm.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen, point, and repeat.
3. Read the chant again. Follow the rhythm. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Đọc theo nhịp . Sau đó nói.)
4. Say the sentences. Underline the stressed words.
(Đọc câu. Gạch chân trọng âm của các từ.)
Scientist (n): Nhà khoa học
Tourist (n): Khách du lịch
Jungle (n): Rừng rậm
Cave (n): Hang động
River (n): Dòng sông
2. Look at the text. What can you see in the photos?
(Quan sát đoạn văn. Bạn thấy gì trong những bức ảnh?)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Read again and circle the correct answer.
(Đọc lại bài và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. Mr. Khanh was __________.
a. a scientist
b. a farmer
c. a tourist
2. Mr. Khanh first found the cave in ________.
a. 2023
b. 2009
c. 1991
3. When Mr. Khanh found the cave he was ________.
a. surprised
b. sad
c. scared
4. The cave is very __________.
a. old
b. big
c. small
5. Inside the cave there is _________.
a. a jungle
b. a farm
c. a museum
5. Would you like to visit a cave? Why/ Why not?
(Bạn có muốn khám phá một hang động không? Tại sao/ Tại sao không?)
1. Listen and write V(Vinh), L(Long), T(Thu), or M(Mai).
(Nghe và viết V (Vinh), L (Long), T (Thu), hoặc M (Mai).)
2. Look again and write the children’s favorite things.
(Nhin lại và viết những điều các bạn học sinh thích.)
3. Ask and answer about the children above.
(Hỏi và trả lời về những bạn học sinh phía trên.)
5. Write a tourist leaflet. Use the example to help you.
(Viết một tờ rơi du lịch. Sử dụng ví dụ dưới đây.)