1. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
We’re all back together!
We’re all back together with friends from before.
We’re ready to work and learn some more.
It’s time to show what we can do.
Vacation is over for me and you!
Tạm dịch:
Tất cả chúng ta đã trở lại cùng nhau!
Tất cả chúng ta đã trở lại cùng với những người bạn cũ.
Chúng ta sẵn sàng làm việc và học hỏi.
Đã đến lúc thể hiện những gì chúng ta có thể làm.
Kỳ nghỉ của tôi và bạn đã kết thúc!
2. Listen and read. Where was Amy’s bag?
(Nghe và đọc. Cặp sách của Amy ở đâu?)
1. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
2. Listen and write
(Nghe và viết.)
1. Holly’s favorite subject is ______ because she likes ______ math problems.
2. Amy’s favorite subject is ______ because she likes ______ basketball.
3. Max favorite subject is ______, but he likes ______ , too.
4. Leo’s favorite subject is ______ because he likes ______.
3. Look at the pictures in exercise 2. Ask and answer.
(Nhìn những bức tranh ở bài 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
A: What’s Holly doing? Is she swimming?
(Holly đang làm gì thế? Cô ấy đang bơi à?)
B: No, she isn’t. She’s doing math.
(Không. Cô ấy đang giải toán.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và đọc theo.)
2. Look and write
(Quan sát và viết.)
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Trả lời:
I live at + địa chỉ có số nhà.
I live in + tên đường, phố.
Ví dụ:
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.
(Tớ sống ở số 21 đường Nguyễn Du, Hà Nội.)
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
Hi! My name is Huy and I live at 98 Bui Thi Xuan Street, Da Lat. I’m in class 5D at Nguyen Trai Primary School. My teacher’s name is Ms. Phuong. My favorite subject is P.E. because I want to be a P.E. teacher. I like playing basketball in my free time. I’m watching a match on TV with friends now.
Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm nghề gì:
What job do you want to do?
(Bạn muốn làm nghề gì?)
I want to be a ______.
(Tớ muốn trở thành_____.)
A: What job do you want to do?
B: I want to be a doctor.
(Tớ muốn trở thành một bác sĩ.)
3. Write about you.
(Viết về bản thân bạn.)
Hi! My name is ______ and I live at ______. I’m in class ______ at ______ School. My teacher’s name is ______. My favorite subject is ______ because I want to be ______. I like ______ in my free time. I’m ______ now.