2. Write about Minh.
(Viết về Minh.)
Minh gets up at five thirty. He gets dressed at 6 o’clock and has breakfast at six fifteen. He brushes his teeth at six thirty. After that he catches the bus at six fourty–five.
Tạm dịch:
Minh thức dậy lúc năm giờ ba mươi. Anh ấy mặc quần áo lúc 6 giờ và ăn sáng lúc 6 giờ 15. Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ ba mươi. Sau đó anh ấy bắt xe buýt lúc sáu giờ bốn lăm.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Write a description of your day. Use the example to help you.
(Viết về một ngày của bạn. Sử dụng ví dụ.)
5. What do you and your family usually do in the evening? Write a paragraph of 30 – 40 words.
(Bạn và gia đình thường làm gì vào buổi tối? Viết đoạn văn 20-40 từ.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Write about your timetable on Mondays. Write 30-40 words.
(Viết về thời khoá biểu thứ Hai của bạn. Viết 30-40 từ.)